"Control Panel" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Control Panel là một cụm từ chuyên ngành liên quan đến công nghệ. Tuy nhiên, chúng là 1 từ tương đối thân thuộc với chính chúng ta, và chúng ta đã gặp rất nhiều lần khi sử dụng máy tính. Bạn vẫn còn thắc mắc cụm từ này có nghĩa là gì? Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về cấu trúc và cách sử dụng cụm từ Control Panel nhé!

control panel là gì

(Hình ảnh minh họa Control Panel)

 

1. Thông tin từ vựng

- Cách phát âm: Both UK & US: /kənˈtrəʊl ˌpæn.əl/

 

- Nghĩa thông thường: Control Panel được hiểu theo nghĩa thông thường có nghĩa là Bảng điều khiển

 

- Nghĩa chuyên ngành (kỹ thuật, công nghệ): Control Panel là một thành phần quan trọng có trong các hệ điều hành. Người sử dụng thiết bị Control Panel có thể thiết lập hoặc thay đổi các thông số và các chương trình hệ thống bên trong máy tính. Bên cạnh đó, chúng ta hoàn toàn có thể chỉnh sửa, thêm hoặc xóa những phần mềm và ứng dụng không cần thiết hoặc ít dùng đến trong máy tính. 

- Cấu trúc từ vựng: Control panel được kết hợp từ 2 từ Control và Panel. Control dưới dạng danh từ có nghĩa là quyền lực điều khiển hoặc sự điều khiển. Danh từ Panel có nghĩa là bảng.

 

*Control:

+ Control là từ dễ gây hiểu nhầm với nhiều người không nói tiếng Anh. Nhìn chung, control mang nghĩa như manage (quản lý, kiểm soát) và direct (điều khiển), không mang nghĩa như check (kiểm tra) hay inspect (điều tra).

 

control panel là gì

(Hình ảnh minh hoạ Control)

 

S + control (of/over) + somebody/something

 

Ví dụ: 

  • He has no control over his emotion

  • Anh ta không thể kiểm soát được cảm xúc của chính mình

  •  

  • In the lastest elections, our party has got control of the council

  • Trong các vòng bầu cử gần đây nhất, Đảng chúng ta đã nắm được quyền kiểm soát hội đồng

 

+ Danh từ control lại còn có thể được dùng với nghĩa "trạm kiểm tra" trong các cụm như passport/ customs control (trạm kiểm tra hộ chiếu/trạm kiểm tra hải quan).

Ví dụ: 

  • Custom Control is a customisable, cross-platform control app, providing elegant, bespoke control over Allen & Heath AHM-64, dLive and Avantis installed audio systems.

  • Điều khiển tùy chỉnh là một ứng dụng điều khiển đa nền tảng, có thể tùy chỉnh, cung cấp khả năng điều khiển thanh lịch, riêng biệt đối với các hệ thống âm thanh được cài đặt Allen & Heath AHM-64, dLive và Avantis.

 

+ Các cấu trúc liên quan:

Cấu trúc

Nghĩa

Ví dụ

Control on something

cách hạn chế hoặc điều chỉnh

Government controls on trade and industry is increasing.

Sự kiểm soát của chính phủ về thương nghiệp và công nghiệp đang tăng cao.

Tobe under the control of somebody

bị ai đó điều khiển/xỏ mũi

The fire burned for several hours before firefighters were under control.

To bring/get something/be under control

chế ngự hoặc làm chủ cái gì/bị chế ngự hoặc bị làm chủ cái gì

You must get your spending under control

Anh phải kiềm chế việc chi tiêu lại.

Tobe/get out of control

không điều khiển được nữa

The situation is out of control

Tình hình không còn kiểm soát được nữa

To have complete control of something

nắm chắc được cái gì

This means you now have complete control of this fund.

Điều này có nghĩa là bây giờ bạn có toàn quyền kiểm soát quỹ này.

 

*Panel (dịch từ từ điển cambridge)

 

+ Dưới dạng danh từ, Panel được sử dụng nhằm chỉ một nhóm nhỏ những người được chọn để đưa ra lời khuyên, đưa ra quyết định hoặc thảo luận công khai ý kiến ​​của họ như một trò giải trí

Ví dụ: 

  • A panel of experts will judge the award.

  • Một hội đồng chuyên gia sẽ đánh giá giải thưởng

  •  

  • A panel of experts was assembled to investigate the fire's causes.

  • Một nhóm chuyên gia đã được tập hợp để điều tra nguyên nhân vụ cháy.

 

+ Một phần của máy hoặc hệ thống có chứa các điều khiển của nó cũng ám chỉ Panel 

Ví dụ: 

  • At night, the car's instrument panel has buttons that emit a small blue-green glow.

  • Vào ban đêm, bảng điều khiển của xe có các nút phát ra ánh sáng xanh lục nhỏ

 

+ Dưới dạng động từ, Panel thường được dùng bị động để chỉ những vật để chúng ta phủ hoặc trang trí bằng các miếng gỗ, kim loại, vải, v.v. phẳng, thường là hình chữ nhật.

Ví dụ: 

  • The dining hall was panelled on the walls in oak

  • Phòng ăn được ốp trên tường bằng gỗ sồi

 

*Control panel:

 

control panel là gì

(Hình ảnh minh họa Control Panel)

 

- Một phần của máy hoặc hệ thống có chứa các điều khiển của nó

Ví dụ: 

  • To activate the burglar detector, enter your code into the control panel. 

  • Để kích hoạt máy dò trộm, hãy nhập mã của bạn vào bảng điều khiển.

  •  

  • The ink color can be selected using the printer's control panel.

  • Có thể chọn màu mực bằng bảng điều khiển của máy in.

 

2. Cách sử dụng từ Control Panel:

Control Panel thường được sử dụng để mô tả bảng điều khiển trong máy tính hoặc liệt kê những công dụng và chức năng của từng mục của bảng điều khiển. 

control panel là gì

(Hình ảnh mô tả Control Panel)

 

Các tính năng cơ bản trong Control Panel như: quyền truy cập hoặc ngắt kết nối mạng, chế độ ngủ đông khi quên tắt máy tính, thiết lập đồng hồ, tạo mật khẩu cho máy tính nhằm tăng tính bảo mật, tường lửa,… và còn vô số chức năng khác chúng ta hoàn toàn được cấp phép sử dụng khi truy cập vào phần mềm Control Panel

 

3. Những từ vựng liên quan:

Vừa rồi, chúng ta đã được tìm hiểu sơ qua về khái niệm Control Panel là gì, hãy để Studytienganh.vn cung cấp cho các bạn những thông tin và tiện ích của Control Panel trên giao diện máy tính nhé! Trên gia diện chính của Control Panel sẽ có những ứng dụng cơ bản nhằm tối ưu hóa và giúp bạn hoàn thành những công việc ở trên máy tính hoặc laptop. Mỗi ứng dụng sẽ có những công cụ và tiện ích đặc biệt, chúng sẽ được gọi với các tên gọi khác nhau ở 1 vài hệ điều hành, nhưng công dụng thì sẽ không thay đổi nhé! 

 

- System and Security:  Ứng dụng này sẽ hỗ trợ chúng ta những lựa chọn có tính duy trì tính "đầy đủ" của hệ thống và sao lưu dữ liệu, cập nhật phần mềm chống virus và quét các ứng dụng tải về một cách thường xuyên

- Network and Internet: Chúng ta hoàn toàn có thể tự điều chỉnh hoặc thay đổi cách kết nối máy tính vào mạng, hoặc chia sẻ thông tin, dữ liệu với những người khác.

- Hardware and Sound: Người sử dụng sẽ được cung cấp quyền thay đổi, sự điều chỉnh hoạt động của các phần cứng và các thiết bị âm thanh trên máy tính/laptop của chúng ta.

- Programs: Khi sử dụng ứng dụng, chúng ta có thể tự cài đặt/gỡ bỏ ứng dụng,...

- User Accounts: Ứng dụng này sẽ gợi ý các lựa chọn cho người dùng các lưu ý thiết lập máy tính cho phép nhiều người sử dụng.

- Appearance and Personalization: Chúng ta có thể chọn các chế độ màn hình khác nhau như chế độ bảo vệ màn hình, nền màn hình,…

- Clock, Language, and Region: Người sử dụng có thể thay đổi các định dạng của thời gian trên máy tính/laptop, tiền tệ hay các con số theo khu vực hoặc các ngôn ngữ khác.

- Ease of Access: Những đặc điểm của khả năng truy cập được phép thay đổi trong Control Panel

 

Bên cạnh những ứng dụng và tiện ích của Control Panel mang lại, những tính năng "tuy nhỏ mà có võ" dưới dây đều là những tính năng cơ bản mà chúng ta chắc chắn sẽ phải lưu tâm khi sử dụng Control Panel. 

 

Từ vựng

Nghĩa

Display

hiển thị màn hình thiết bị máy tính, cửa số của các ứng dụng.

Administrative Tools

công cụ hỗ trợ quản lý hệ thống.

Printer and Fax

thiết lập máy in và cách gửi fax trên máy tính

Fonts

Thay đổi nhiều phông chữ khác nhau và hỗ trợ tải cũng như lưu trữ các phông chữ khác trên máy tính/laptop

Mouse

di chuyển hoặc điều chỉnh một số chức năng của chuột máy tính.

Scanners and Cameras

Hỗ trợ máy in và camera chụp ảnh của máy tính

Power Option

tùy chỉnh sử dụng điện năng.

 

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Control Panel. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !