"Orientation" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Orientation trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Orientation là gì? Định nghĩa của cụm từ Orientation trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Orientation là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Orientation trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Orientation trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Orientation này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Orientation để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Orientation trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé.

 

orientation là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Orientation trong tiếng anh là gì

 

Chúng mình đã chia bài viết về từ Orientation  trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Orientation trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Orientation trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của  từ Orientation trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Orientation trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Orientation có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé

 

1.Orientation trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt,Orientation được hiểu theo nghĩa là những điều cụ thể mà một người thích, tin tưởng, nghĩ hoặc thường làm nhằm đưa đến lợi ích, hoạt động hoặc mục tiêu cụ thể của một tổ chức hoặc doanh nghiệp được gọi là sự định hướng

Orientation (noun)

Cách phát âm:  UK  /ˌɔː.ri.enˈteɪ.ʃən/

                          US  /ˌɔːr.i.enˈteɪ.ʃən/

Nghĩa tiếng việt: Sự định hướng

Loại từ: Danh từ

 

orientation là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Orientation trong tiếng anh là gì

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Orientation trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

 

Ví dụ:

  • They employ people without regard to their political or sexual orientation.
  • Dịch nghĩa: Họ tuyển dụng mọi người mà không quan tâm đến xu hướng chính trị hoặc tình dục của họ.
  •  
  • This company's new eco-friendly orientation. 
  • Dịch nghĩa: Định hướng thân thiện với môi trường mới của công ty này
  •  
  • Linda says that the department has arranged an orientation session.
  • Dịch nghĩa: Linda nói rằng bộ đã sắp xếp một buổi định hướng.
  •  
  • This building has an east-west orientation (= it is built on a line between east and west).
  • Dịch nghĩa: Tòa nhà này có hướng đông tây (= nó được xây dựng trên một ranh giới giữa đông và tây).
  •  
  • She has never tried to hide her political orientation.
  • Dịch nghĩa: Cô ấy chưa bao giờ cố gắng che giấu xu hướng chính trị của mình.
  •  
  • This church has an east-west orientation (= has one main side facing east and the opposite side facing west).
  • Dịch nghĩa: Nhà thờ này có hướng đông tây (= có một mặt chính quay về hướng Đông và mặt đối diện quay về hướng Tây).
  •  
  • Some people say that the development of a consistent culture of customer orientation throughout the organization is crucial for survival.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng sự phát triển của một nền văn hóa nhất quán về định hướng khách hàng trong toàn bộ tổ chức là rất quan trọng để tồn tại.
  •  
  • This company has adopted a new eco-friendly orientation.
  • Dịch nghĩa: Công ty này đã áp dụng một định hướng mới thân thiện với môi trường.
  •  
  • She stressed the company's orientation towards the needs of the market.
  • Dịch nghĩa: Bà nhấn mạnh định hướng của công ty đối với nhu cầu của thị trường.
  •  
  • This job starts tomorrow with a full week of orientation.
  • Dịch nghĩa: Công việc này bắt đầu vào ngày mai với một tuần định hướng đầy đủ.
  •  
  • We will be given an orientation before your project starts.
  • Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ được định hướng trước khi dự án của bạn bắt đầu.

 

2. Một số từ liên quan đến từ Orientation trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

orientation là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Orientation trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, Orientation được sử dụng rất phổ biến.

 

Từ "Orientation " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

Ví dụ minh họa

achievement orientation

định hướng thành tích

  • He says that the achievement index shows the more developed a society is, the less emphatic the achievement orientation of its population.
  • Dịch nghĩa: Ông nói rằng chỉ số thành tích cho thấy một xã hội càng phát triển thì định hướng thành tích của dân số càng ít được nhấn mạnh.

general orientation

định hướng chung

  • However, large numbers of easily identifiable bone fragments gave them clues to the general orientation of the deposits.
  • Dịch nghĩa: Tuy nhiên, số lượng lớn các mảnh xương dễ nhận dạng đã cho họ manh mối về định hướng chung của các mỏ.

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Orientation trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Orientation trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!