"Mindfulness" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Mindfulness trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ  Mindfulness là gì? Định nghĩa của cụm từ Mindfulness trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Mindfulness là như thế nào? Có những cụm nào có thể thay thế cho cụm từ Mindfulness trong tiếng Anh?

 

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Mindfulness trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Mindfulness này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Mindfulness để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Mindfulness trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé.

 

mindfulness là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Mindfulness trong tiếng anh là gì

 

Chúng mình đã chia bài viết về từ Mindfulness  trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Mindfulness trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Mindfulness trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của  từ Mindfulness trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Mindfulness trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Mindfulness có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.

 

1.Mindfulness  trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Mindfulness là sự lưu tâm, sự chú ý hay có thể hiểu theo nghĩa là thiền, là chánh niệm, là thực hành ý thức về cơ thể, tâm trí và cảm xúc của bạn trong giây phút hiện tại, được suy nghĩ để tạo ra một cảm giác bình tĩnh. 

 

Mindfulness (noun)

Cách phát âm: UK  /ˈmaɪnd.fəl.nəs/ 

                         US  /ˈmaɪnd.fəl.nəs/

Nghĩa tiếng việt: sự chú ý, sự lưu tâm, sự lo lắng tới, sự nhớ tới

Nghĩa tiếng anh: the practice of being aware of your body, mind, and feelings in the present moment, thought to create a feeling of calm

Loại từ: Danh từ

 

mindfulness là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Mindfulness trong tiếng anh là gì

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của từ Mindfulness trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

 

Ví dụ: 

  • Some people say that Mindfulness can be used to alleviate feelings of anxiety and depression.
  • Dịch nghĩa: Một số người nói rằng Chánh niệm có thể được sử dụng để giảm bớt cảm giác lo lắng và trầm cảm.
  •  
  • As you can see, Alterations in brain and immune function produced by mindfulness meditation.
  • Dịch nghĩa:Như bạn có thể thấy, những thay đổi trong chức năng não và miễn dịch được tạo ra bởi thiền chánh niệm.
  •  
  • For most of these farmers, knowing the customer also includes mindfulness of socio-economic class and income levels.
  • Dịch nghĩa:Đối với hầu hết những người nông dân này, việc biết khách hàng cũng bao gồm sự lưu tâm về tầng lớp kinh tế xã hội và mức thu nhập.
  •  
  • That commentary challenges the explanatory adequacy of cognitive nativism, suggesting that memetics has as much claim to utility and "mindfulness" as innate mental modules do.
  • Dịch nghĩa:Bài bình luận đó thách thức tính đầy đủ giải thích của thuyết nativism nhận thức, cho thấy rằng memetics có nhiều tuyên bố về tiện ích và "chánh niệm" như các mô-đun tinh thần bẩm sinh.
  •  
  • Lisa says that Mindfulness of strong cultural currents that give preference to youth over age is key to a critical social gerontology.
  • Dịch nghĩa:Lisa nói rằng Sự quan tâm đến các luồng văn hóa mạnh mẽ mà giới trẻ yêu thích hơn tuổi là chìa khóa cho một nghiên cứu xã hội quan trọng.
  •  
  • That is frequently addressed though fostering of mindfulness.
  • Dịch nghĩa:Điều đó thường được đề cập đến mặc dù việc nuôi dưỡng chánh niệm.
  •  
  • This candidate for the strategy of creation is a virtue we might call mindfulness.
  • Dịch nghĩa:Ứng cử viên cho chiến lược sáng tạo này là một đức tính mà chúng ta có thể gọi là chánh niệm.
  •  
  • He says that For skills related to positive affect, patients learn to increase current pleasant events, work toward long-term goals involving positive affect, and apply mindfulness techniques to positive affect.
  • Dịch nghĩa:Ông nói rằng Đối với các kỹ năng liên quan đến ảnh hưởng tích cực, bệnh nhân học cách gia tăng các sự kiện dễ chịu hiện tại, hướng tới các mục tiêu dài hạn liên quan đến ảnh hưởng tích cực và áp dụng các kỹ thuật chánh niệm để ảnh hưởng tích cực.

 

2. Một số từ liên quan đến từ Mindfulness trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

 

mindfulness là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Mindfulness trong tiếng anh là gì

 

Từ "Mindfulness " thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

meditative mind

tâm trí thiền định

nirvana

niết bàn

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Mindfulness trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Mindfulness trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !