"Khiếu Nại" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Khiếu nại trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

 

khiếu nại tiếng anh là gì

khiếu nại trong Tiếng Anh

 

1. “Khiếu nại” trong Tiếng Anh là gì?

Complain

Cách phát âm: / kəmˈpleɪn /

Loại từ: Động từ

 

Định nghĩa:

 

Complain: khiếu nại, từ được dùng để nói rằng điều gì đó là không ổn hoặc không đạt với yêu cầu.

  • We couldn't stand the noise of the coffee shop across from the house anymore and we complained to the owner of the cafe because the customers of the cafe talked too loudly late at night and it made us uncomfortable. Can't sleep well.
  • Chúng tôi không thể nào chịu đựng được tiếng ồn của quán cà phê đối diện nhà được nữa và chúng tôi đã khiếu nại với chủ tiệm quán cà phê vì khách của quán nói chuyện quá lớn tiếng vào lúc khuya và nó khiến cho chúng tôi không thể nào ngủ ngon được.
  •  
  • I don't think we can take it anymore I have to complain about the quality of the drinks in the bar. The shop's lemon soda is too sour and impossible to drink and the price of the glass is very expensive. This is unacceptable.
  • Tôi không nghĩ là chúng tôi có thể chịu đựng được nữa tôi phải khiếu nại về chất lượng của thức uống trong quán thôi. Soda chanh của quán quá chua và không thể nào uống được mà giá của ly thì rất đắt. Chuyện này là không thể nào chấp nhận được.

 

Complain: từ được dùng để chính thức nói với ai đó rằng có điều gì đó không ổn.

  • As a customer, you have the right to complain to management about the attitude of the staff or the quality of the drinks or food. If the service is so bad you can even complain to the shop owner about it.
  • Với tư cách là một khách hàng của quán thì bạn có quyền được khiếu nại với quản lý về thái độ nhân viên hoặc chất lượng của đồ uống hoặc thức ăn. Nếu dịch vụ quá tệ hại bạn thậm chí có thể phàn nàn với chủ tiệm về việc này.
  •  
  • Such a big and famous restaurant has such a good service, why does no one complain about the attitude of the staff towards the manager?
  • Một quán lớn và có tiếng như vậy mà lại có cách phục vụ quá tế mà tại sao không một ai khiếu nại về thái độ của nhân viên đối với quản lý hết vậy?

 

2. Các dạng khác của động từ “khiếu nại”

 

khiếu nại tiếng anh là gì

khiếu nại trong Tiếng Anh

 

Nguyên mẫu: Complain ( từ được dùng cho chủ ngữ I/We/You/They)

  • I complained to the homeroom teacher that my grades were not graded correctly and after re-scoring my grades were corrected correctly.
  • Tôi khiếu nại với cô chủ nhiệm về điểm số của tôi không được chấm chính xác và sau khi chấm lại, điểm của tôi đã được điều chỉnh lại chính xác.

 

Thêm s: complains ( từ được dùng với chủ ngữ He/She/It)

  • She complains to the manager about her not being treated fairly even though she waited a long time her food was not served.
  • Cô ấy khiếu nại với quản lý về việc cô ấy không được đối xử công bằng dù đã đợi rất lâu nhưng không được dọn thức ăn ra.

 

Quá khứ: complained.

  • She complained about her food being undercooked and was given a completely new plate of food. This makes her feel extremely satisfied with the quality of customer service in this store.

Cô ấy đã khiếu nại về việc đồ ăn của cô ấy vẫn chưa chín và được đổi lại một dĩa thức ăn mới hoàn toàn. Việc này khiến cho cô ấy cảm thấy vô cùng hài lòng với chất lượng phục vụ khách hàng ở cửa hàng này.

 

To + nguyên mẫu: To complain.

  • She went to great lengths to complain to the authorities that her neighbors had illegally encroached on her land.
  • Cô ấy đã dùng mọi cách để khiếu nại với chính quyền rằng hàng xóm của cô ấy đã lấn đất của cô ấy một cách bất hợp pháp.

 

V-ing: complaining.

 

  • Complaining others can cause other people to lose their jobs, so before making a complaint we need to consider whether it is worth it or not?
  • Việc khiếu nại có thể khiến cho người khác mất việc nên trước khi khiếu nại chúng ta cần phải cân nhắc rằng liệu việc này có đáng hay không?

 

3. Những từ đồng nghĩa với “khiếu nại”:

 

khiếu nại tiếng anh là gì

khiếu nại trong Tiếng Anh

 

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

accuse

buộc tội

criticize

chỉ trích

denounce

tố cáo

disagree

không đồng ý

fret

băn khoăn

gripe

chuôi

grumble

càu nhàu

lament

than thở

moan

kêu van

object

vật

oppose

chống đối

protest

phản đối

ascribe

thường gán

attack

tấn công

bellyache

đau bụng

bemoan

than vãn

bewail

làm say mê

contravene

trái ngược

defy

thách thức

demur

demur

deplore

sự chán nản

deprecate

Ko tán thành

differ

khác nhau

disapprove

không tán thành

dissent

bất đồng quan điểm

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “khiếu nại” trong Tiếng Anh nhé!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !