Every Now And Then là gì và cấu trúc Every Now And Then trong Tiếng Anh

Nếu là một người tìm hiểu và sử dụng tiếng Anh thường xuyên thì có lẽ bạn không còn cảm thấy xa lạ với các cụm từ mang nét nghĩa đặc biệt. Đôi khi do vừa gặp lần đầu mà bạn sẽ gặp phải khó khăn trong việc tìm hiểu ý nghĩa và sử dụng các cụm từ này. Cách duy nhất và hiệu quả nhất ghi nhớ các cụm từ đặc biệt này là tìm hiểu mỗi ngày. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan của cụm từ “Every now and then” nhé!

 

every now and then là gì

Hình ảnh minh họa cho “every now and then”

 

1. Ý nghĩa của cụm từ “Every now and then” là gì?

 

Cụm từ “every now and then” có lẽ không còn là xa lạ với những người học tiếng Anh bởi nó được sử dụng rất phổ biến trong giao tiếp và trong văn bản, đặc biệt là các văn bản trang trọng, lịch thiệp. Cụm từ này được sử dụng với nét nghĩa là thỉnh thoảng, đôi khi, không thường xuyên.

 

2. Các ví dụ cho cụm từ “every now and then”

 

  • We still meet for breakfast and coffee now and then, but not as often as we used to.
  • Chúng tôi vẫn gặp nhau ăn sáng và uống cà phê bây giờ và sau đó, nhưng không thường xuyên như trước đây.
  •  
  • Mary kept thinking about the cockroaches, every now and then she turned on the switch to see if they were there.
  • Mary tiếp tục nghĩ về những con gián, thỉnh thoảng cô bật công tắc để xem chúng có ở đó không.
  •  
  • Every now and then I have a peaceful time that I can rest on and even enjoy myself for a little while.
  • Thỉnh thoảng tôi có thời gian yên bình để tôi có thể nghỉ ngơi và thậm chí tận hưởng một chút thời gian.
  •  
  • When I was a software engineer in this company, I used to get the right shock, every now and then, at the dangerous news.
  • Khi tôi còn là một kỹ sư phần mềm của công ty này, tôi đã từng thỉnh thoảng bị sốc trước những tin tức nguy hiểm.
  •  
  • The women were ambling along, stopping every now and then for rests, biding time until their turn came round.
  • Những người phụ nữ đang mải mê theo dõi, thỉnh thoảng dừng lại để nghỉ ngơi, chờ đợi cho đến khi đến lượt của họ.
  •  
  • Every now and then he lifted a finger off and pointed out some famous bridge or statue or museum when he found something new on the map.
  • Thỉnh thoảng, anh ấy lại nhấc ngón tay ra và chỉ ra một cây cầu, bức tượng hay bảo tàng nổi tiếng nào đó khi anh ấy phát hiện ra điều gì đó mới trên bản đồ.
  •  
  • Keyboard, mouse and joystick are supported by pilots to keep the flight safe, but every now and then the planes seem to bư out of control!
  • Bàn phím, chuột và cần điều khiển được hỗ trợ phi công để giữ cho chuyến bay an toàn, nhưng thỉnh thoảng máy bay dường như mất kiểm soát!
  •  
  • But every now and then some disable patient managed to break through the mental barrier erected by training, habit, and self-defence.
  • Nhưng thỉnh thoảng một số bệnh nhân khuyết tật đã cố gắng vượt qua rào cản tinh thần được dựng lên bằng cách rèn luyện, thói quen và khả năng tự vệ.
  •  
  • We were seated in a square surrounding the flickering embers, and every now and then somebody would poke the fire to keep it burning.
  • Chúng tôi ngồi trong một quảng trường xung quanh đống than hồng đang lập lòe, và thỉnh thoảng có người chọc lửa để lửa cháy.
  •  
  • I was slowly going mad with joy and trying my best to keep looking normal, staring at my album every now and then.
  • Tôi dần phát điên lên vì sung sướng và cố gắng hết sức để giữ vẻ bình thường, thỉnh thoảng nhìn chằm chằm vào album của mình.

 

every now and then là gì

Hình ảnh minh họa cho “every now and then”

 

3. Các từ vựng liên quan đến cụm từ “every now and then”

 

Từ vựng

Ý nghĩa

sometimes

vào một số dịp nhưng không phải luôn luôn hoặc thường xuyên

episodic

chỉ đôi khi xảy ra và không thường xuyên

in/by fits and starts

(idiom)

thường dừng lại và sau đó bắt đầu lại

infrequent

không thường xuyên xảy ra

like ships that pass in the night

(idiom)

diễn tả trường hợp hai người họ gặp nhau một hoặc hai lần tình cờ trong một thời gian ngắn sau đó không gặp lại nhau

occasional

không xảy ra hoặc không được thực hiện thường xuyên 

odd

kỳ lạ hoặc bất ngờ

once in a blue moon

(idiom)

không thường xuyên

once-in-a-lifetime

diễn tả kinh nghiệm hoặc cơ hội là rất đặc biệt bởi vì bạn có thể sẽ chỉ có nó một lần

one-off

điều gì đó xảy ra hoặc được thực hiện hoặc làm chỉ một lần

one-shot

chỉ xảy ra một lần

rarely

không thường xuyên

seldom

hiếm khi

stop-and-go

hoạt động trong đó có những khoảng thời gian chuyển động ngắn với sự gián đoạn thường xuyên


 

every now and then là gì

Hình ảnh minh họa cho “every now and then”

 

Bài học vừa rồi đã đem lại cho bạn những hiểu biết về ý nghĩa của cụm từ “every now and then”. Bên cạnh đó, bài học còn đem đến cho bạn những ví dụ về cách sử dụng cụm từ này trong câu cùng với phần phiên dịch để bạn có thể dễ dàng theo dõi. Để vốn từ trở nên phong phú và tăng khả năng vận dụng ngôn ngữ trong các tình huống nhất định thì bạn đừng quên tham khảo phần từ vựng liên quan ở cuối bài viết nhé! Mong rằng qua bài học vừa rồi bạn đã có thêm cho mình nhiều những kiến thức bổ ích.


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !