"Kinh Phí" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Đối với những ngành nghề khác nhau luôn có những thuật ngữ Tiếng Anh khác nhau mà không phải ai cũng biết. Việc học thêm nhiều từ ngữ chuyên ngành sẽ giúp đỡ bạn rất nhiều trong công việc và cũng như tránh hiểu sai thuật ngữ. Việc học thuật ngữ sẽ rất khó khăn vì có thể một từ với chuyên ngành này mang nghĩa khác và với chuyên ngành kia mang nghĩa khác nên khi học thuật ngữ ngành chúng ta cần chú ý cẩn thận. Để có thể giúp đỡ thêm các bạn biết thêm nhiều thuật ngữ thì hôm nay hãy học cũng với StudyTiengAnh một từ chuyên ngành liên quan đến kinh tế là “Kinh phí” xem liệu từ này trong Tiếng Anh nói thế nào, cách dùng trong câu và những ví dụ cụ thể để giúp bạn có thể học một cách dễ dàng.

 

kinh phí tiếng anh là gì

kinh phí trong Tiếng Anh

 

1. Kinh Phí trong Tiếng Anh là gì?

Kinh phí khi được chuyển sanh Tiếng Anh có nghĩa là Funding

  • I don't think we'll have enough funding to be able to do this and I think we need to raise capital from other investors if we want to continue with the plan.
  • Tôi không nghĩ là chúng ta sẽ đủ kinh phí để có thể thực hiện việc này và tôi nghĩ chúng ta cần phải kêu gọi vốn đầu tư từ những nhà đầu tư khác nếu muốn tiếp tục thực hiện kế hoạch.
  •  
  • John is finding funding for his own research project and it is quite difficult for him because he is not good at presenting his ideas to others.
  • John đang kiếm kinh phí cho dự án nghiên cứu của bản thân và việc này đối với anh ấy là khá khó khăn bời vì anh ấy không giỏi trong việc trình bày ý tưởng của mình đối với người khác.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng kinh phí trong câu:

 

kinh phí tiếng anh là gì

kinh phí trong Tiếng Anh

 

Định nghĩa:

Expense: kinh phí, từ được dùng để chỉ tiền được dùng để cho một mục đích cụ thể. 

Cách phát âm của từ Kinh phí trong Tiếng Anh:

Expense: /ˈfʌn.dɪŋ/

Loại từ:

Danh từ không đếm được

  • The funding used in this project is not much so we need to consider the expenses very carefully and have to do everything ourselves. This makes me feel very challenging and I will do it to the end.
  • Kinh phí được dùng trong dự án này là không nhiều do đó chúng tôi cần phải cân nhắc các khoản chi một cách rất cân thận và phải tự tay làm hết tất cả mọi thứ. Việc này khiến tôi cảm thấy rất có tính thử thách và tôi sẽ làm tới cùng.

 

3. Ví dụ Anh Việt của kinh phí trong các trường hợp:

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Funding is money used for specific purposes in large organizations or companies. Being able to organize a project or be able to carry out a plan depends a lot on funding.
  • Kinh phí là tiền được dùng cho những mục đích cụ thể ở những tổ chức hoặc những công ty lớn. Việc có thể tổ chức được một dự án hay có thể thực hiện được kế hoạch đều phụ thuộc rất nhiều vào kinh phí.

Đối với câu này, cụm từ ”funding ” là chủ ngữ của câu ở dạng số ít được nên sau nó là động từ to be “is”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • She calculates the funding for the company's project and her work is very important because the success of the project depends a lot on the budget. If you want to apply for more funding, you have to go through many stages.
  • Cô ấy tính toán kinh phí cho dự án của công ty và công việc của cô ấy rất quan trọng bởi vì việc có thể làm thành công dự án hay không phụ thuộc rất nhiều vào kinh phí. Nếu muốn xin duyệt thêm kinh phí thì phải trải qua rất nhiều giai đoạn.

Đối với câu này, từ”the funding” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • I use the funding carefully and is well documented. This has helped me to have more responsibility and learn how to use money in the most appropriate way.
  • Tôi sử dụng kinh phí của dự án một cách cẩn thận và đều được ghi chép cẩn thận. Việc này đã giúp tôi có thêm trách nhiệm và học được cách sử dụng tiền một cách hợp lí nhất.

Đối với câu này, từ “the funding ” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “use”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • What we need to consider at the moment is the funding. Because at the moment we still don't have a sponsor and without funding the project cannot be done.
  • Thứ mà chúng ta cần phải cân nhắc ở thời điểm hiện tại đó chính là kinh phí. Bởi vì hiện tại chúng ta vẫn chưa có nhà tài trợ và việc không có kinh phí thì không thể làm được dự án.

Đối với câu này, từ “the funding ” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “What we need to consider at the moment”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Everything was prepared according to plan except for the funding. I hope he can convince the company to fund our project.
  • Mọi thứ đã được chuẩn bị theo đúng kế hoạch trừ kinh phí. Tôi hi vọng anh ấy có thể thuyết phục công ty hỗ trợ vốn đầu tư vào dự án của chúng tôi.

Đối với câu này, từ “Except for” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “the funding ”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến kinh phí:

 

kinh phí tiếng anh là gì

kinh phí trong Tiếng Anh

 

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

backing

ủng hộ

cash

tiền mặt

financing

tài trợ

money

tiền bạc

capitalization

viết hoa

resources

tài nguyên

stake

cổ phần

financial backing

hỗ trợ tài chính

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “kinh phí” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !