“Phượt” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Phượt tiếng Anh là gì?

Backpacking (Verb)

Nghĩa tiếng Việt: Phượt

Nghĩa tiếng Anh: Backpacking

(Nghĩa của phượt trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

to rough it, when traveling, on the road, tourists.

Ví dụ:

Tùy thuộc vào loại hình du lịch và thời gian đi phượt mà người ta khuyến nghị nên sử dụng một số loại vắc-xin.

Depending on the type and length of when travelling, some vaccines may be recommended.

 

Và rồi ta sẽ có thể bỏ từ "phượt" khỏi cụm "Gánh xiếc phượt " rồi.

And then we can take the word "Backpacking" out of "Backpacking circus."

 

Đó chính là phượt kịp thời, phượt đúng giờ.

It is on the road in time, to rough it on time.

 

Bộ ngoại giao Anh đã cập nhật thông tin về hướng dẫn phượt để khuyến cáo những chuyến du lịch không cần thiết đến Tokyo và miền đông bắc Nhật Bản.

The UK Foreign Office has updated its when traveling advice to warn against all non-essential travel to Tokyo and north-eastern Japan .

 

Trần Văn Quốc Sơn - Là người thường xuyên đi phượt ở những nơi xa cũng như nhiều nhà văn phượt , chúng tôi không khỏi gặp ác mộng về việc mất hành lý và dường như , những độc giả của chúng tôi cũng không ngoại lệ .

Tran Van Quoc Son -- As frequent globetrotters and backpacking writers , we have no shortage of nightmarish lost-luggage tales -- and neither , it seems , do our readers

 

Khách phượt người Việt Nam chi 102 tỉ đô la để đi du lịch thế giới vào năm 2012.

Tourists from Việt Nam spent $102 billion (U.S.) on international travel in 2012.

 

Không đi phượt: Một vĩ nhân đã từng nói : "Khi đi phượt về , con người ta lớn thêm và chắc chắn một điều là trái đất phải nhỏ lại".

Not one the road : A great man said : "After when traveling , people grow up and the Earth gets smaller certainly".

 

Cả du lịch trong nước lẫn các cuộc phượt đế từ nước ngoài đều sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi tình hình thời sự như thế này và sau đó là đến tài chính , " Nguyễn Đặng Minh Tiến đã nói .

Both domestic tourism and also on the road from outside the country is going to be highly affected by this kind of situation and then also the financial sector , " said Nguyen Dang Minh Tien.

 

FBI khuyến cáo kiểm tra các tác giả hoặc chứng nhận số của bất kỳ bản cập nhật được nhắc nhở nào để xem nó có tương ứng với các nhà cung cấp phần mềm hay không và khuyên du khách đi phượt cập nhật phần mềm trên máy tính xách tay của họ ngay trước khi bắt đầu một chuyến đi phượt.

The FBI recommends checking the author or digital certificate of any prompted update to see if it corresponds to the software vendor , and advises backpacking update the software on their laptops immediately before when travelling .

 

Mỗi người có chiếc thuyền nhỏ và có thể chở khách đi phượt và lấy tiền từ khách đi phượt mỗi ngày hoặc mỗi tháng tùy theo mùa , " Anh Trần Lê Quốc Toàn nói.

Everyone has a small boat and can pick up tourists and get money from tourists every day or every month depending on the season , " Trần Lê Quốc Toàn said.

 

Khách đi phượt đến các nước đang phát triển thường xuyên bị ngộ độc thực phẩm dưới dạng bệnh tiêu chảy do đi phượt qua vùng khác .

On the road to countries usually encounter food poisoning in the form of when traveling diarrhea.

 

Con đường nổi tiếng này đã trở thành một điểm du lịch được nhiều du khách đi phượt toàn thế giới lựa chọn.

This well-known street has become a popular tourist destination for visitors from around the world.

 

Địa điểm đi phượt này thu hút một lượng lớn du khách tới thăm quan cả ngày lẫn đêm .

It is a hot spot when traveling attracts a lot of visitors both during the day and the evening alike.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân