“Tuyển dụng” trong tiếng Anh: Định nghĩa, Ví dụ

TUYỂN DỤNG TIẾNG ANH LÀ GÌ?

Recruit (Verb)

Nghĩa tiếng Việt: Tuyển dụng

Nghĩa tiếng Anh: Recruit

“Tuyển dụng” trong tiếng Anh: Định nghĩa, Ví dụ

(Recruit - Tuyển dụng trong tiếng Anh)

TỪ ĐỒNG NGHĨA:

Hiring (Noun), Employ (Verb), Recuitment (Noun), Employment (Noun).

VÍ DỤ:

- Nên tôi đã tuyển dụng vài thằng bạn cùng quê.

So, I recruited some of my home town boys.

 

- Điều này có phần khả thi nếu chính phủ tự mình đứng ra tuyển dụng, xử lý việc này y như xử lý công việc cấp bách thời chiến, đồng thời công tác tuyển dụng này cũng là cơ hội thực hiện những dự án hết sức cần thiết để thúc đẩy và chấn chỉnh việc khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên to tát của chúng ta .

It can be accomplished in part by direct recruiting by the Government itself, treating the task as we would treat the emergency of a war, but at the same time, through this employment, accomplishing great - greatly needed projects to stimulate and reorganize the use of our great natural resources.

 

- Nhưng lý do chính khiến Taylor muốn anh giúp tôi tuyển người là vì anh biết sự khác biệt giữa người xấu và người tốt.

But the main reason why Taylor wants you to help me recruit is because you do know the difference between a good person and a bad person.

 

- Al Qaeda có thể tuyển quân ngay mặt trước cửa hàng.

Al Qaeda could recruit from the storefronts.

 

- Nhiều công ty, bao gồm các tập đoàn và tổ chức đa quốc gia tuyển dụng nguồn nhân lực của họ từ một loạt các quốc tịch, cũng thường lo lắng về việc liệu ứng viên của họ có phù hợp với văn hoá công ty hiện hành hay không.

Many companies, including multinational coporations, organizations and those that recruit from a range of nationalities, are also often concerned about whether candidate fits the prevailing company culture.

 

- Lúc đó tôi đang làm ở hãng Makita... khi tôi nghe nói Bosch đang tuyển người.

I was working at Makita... when I heard the Bosch was recruiting.

 

- Với LG và Samsung, đang tuyển dụng hàng trăm nhà khoa học tại trung tâm nghiên cứu của họ, Tổng thống kêu gọi thêm "các liên minh hiện đại hoá" như thế.

With LG and Samsung, employing hundreds of scientists at their research centers, President called for more such "modernization alliances".

 

- Intel đang hi vọng tuyển dụng nhiều công nhân cho nhà máy mới vào cuối năm 2009, bao gồm các nhà nghiên cứu riêng cũng như các cá nhân từ Trường Đại học Saarland, Học viện Tin học Max Planck, Hệ thống Phần mềm Max Planck và Trung tâm Nghiên cứu Trí tuệ Nhân tạo tại Đức .

Intel is hoping to employ many many workers at the new facility by the end of 2009, including its own researchers, as well as individuals from Saarland University, Max Planck Institute for Informatics, Max Planck Institute for Software Systems and the Research Center for Artificial Intelligence in Gemany.

 

- Vô cùng phẫn nộ về vấn đề nhập cư, nhưng tôi không biết bất cứ ai được hưởng lợi khi mẹ bị xa cách đứa con còn ẵm ngửa của cô ấy hoặc ông chủ cắt xén tiền lương Mỹ bằng cách tuyển dụng công nhân bất hợp pháp.

You know, passions may fly on immigration, but I do n't know anyone who benefits when a mother is separated from her infant child or an employer undercuts American wages by hiring illegal workers.

 

- Các nhà phỏng vấn và tuyển dụng của công ty thích ứng viên xin việc là mẫu người tự tin chứ không phải là hạng người ích kỷ.

All Job interviewers and Hiring officers just like job candidates with self-confidence, but they do not like people who are selfish.

 

- Khi ở trung học, Merlin đã được các đội bóng bầu dục thành công nhất của đại học trên toàn quốc cố gắng tuyển dụng.

In high school Merlin was recruited by most football powers across the nation.

 

- Bên cạnh đó, việc cắt giảm lên đến khoảng 12% tổng lực lượng lao động của Ocean Bank, mặc dù công ty này nhấn mạnh nó cũng sẽ tuyển dụng nhân viên vào năm 2012.

Together, the job cuts amount to about 12% of Ocean Bank’s  total workforce, although the company stressed it will also be recruiting staff by 2012.

 

Chúc các bạn học tốt Tiếng Anh!

Phúc Nguyễn.