Scatter Plot là gì và cấu trúc cụm từ Scatter Plot trong câu Tiếng Anh

Scatter Plot được biết đến là một loại biểu đồ mà mỗi dấu đại diện cho một cặp giá trị liên quan đến hai tập dữ liệu (= số) được vẽ trên mặt phẳng tọa độ. Thế nhưng, vẫn có rất nhiều bạn học hiện nay hiểu sai nghĩa của Scatter Plot. Chính vì như vậy, Studytienganh sẽ giúp bạn trang bị toàn bộ những kiến thức về Scatter Plot là gì, đồng thời sử dụng từ một cách chính xác và phù hợp nhất. 

1. Scatter Plot nghĩa là gì?

Scatter Plot được dịch sang nghĩa tiếng việt là biểu đồ phân tán, biểu đồ rải rác hay biểu đồ từng điểm.


scatter plot là gì

Scatter Plot là gì trong tiếng anh?

 

Biểu đồ phân tán được hiểu là một loại đồ thị biểu hiện mối tương quan giữa nguyên nhân và kết quả hoặc giữa các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng. Thông thường, biểu đồ phân tán được sử dụng để quan sát mối tương quan giữa hai yếu tố khác nhau.

 

Biểu đồ phân tán thường sử dụng các dấu chấm để thể hiện các giá trị (điểm giao nhau) của hai biến số khác nhau. Vị trí của mỗi dấu chấm trên trục tung và trục hoành sẽ tương ứng với một khía cạnh của một điểm dữ liệu riêng lẻ. 

 

Hay nói một cách đơn giản, biểu đồ phân tán là một biểu đồ sử dụng tọa độ để hiển thị các giá trị của dữ liệu trong không gian hai chiều. Và hai biến số đó được thể hiện trên trục tung (trục Y) và trục hoành (trục X). 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Scatter Plot trong câu tiếng anh

 

Scatter Plot được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

 

Theo Anh - Anh: [ˈskæt.ə.plɒt]

Theo Anh -Mỹ: [ˈskæt̬.ɚ.plɑːt]

 

Scatter Plot đóng vai trò là một danh từ trong câu. Do đó, việc sử dụng từ cũng tương đối đơn giản. Vị trí của cụm từ sẽ phụ thuộc vào cấu trúc, cách diễn đạt của mỗi người để làm câu có nghĩa, dễ hiểu và tránh gây nhầm lẫn cho người nghe.


scatter plot là gì

Scatter Plot được sử dụng như thế nào trong câu?

 

3. Ví dụ Anh Việt về Scatter Plot trong tiếng anh

 

Với những thông tin trên đây chắc hẳn bạn đã hiểu về Scatter Plot là gì rồi đúng không nào? Vậy để hiểu hơn về cụm từ này cũng như cách dùng từ trong câu thì bạn hãy tiếp tục tham khảo thêm những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

 

  • Figure 4 shows a scatter plot of the twenty-four single-member district elections in our set.
  • Hình 4 cho thấy một biểu đồ phân tán của hai mươi bốn cuộc bầu cử quận một thành viên trong tập hợp của chúng tôi.
  •  
  • Due to the large size of the effects, a simple scatter plot of these data cannot be easily explained.
  • Do kích thước lớn của các hiệu ứng, một biểu đồ phân tán đơn giản của những dữ liệu này không thể dễ dàng giải thích được.
  •  
  • He also made a scatterplot, including the studies they were unable to find or did not include.
  • Ông cũng thực hiện một biểu đồ phân tán, bao gồm các nghiên cứu mà họ không thể tìm thấy hoặc không đưa vào.
  •  
  • The occurrence of highly similar isolates from geographically distant locations occurred in the upper right of the scatter plot distribution.
  • Sự xuất hiện của các phân lập rất giống nhau từ các vị trí địa lý xa xôi xảy ra ở phía trên bên phải của phân bố biểu đồ phân tán.
  •  
  • The results of hierarchical regression and visual inspection of the scatter plot show which relationship differs from linearity at the poles of the range.
  • Kết quả của hồi quy phân cấp và kiểm tra trực quan biểu đồ phân tán cho thấy mối quan hệ nào khác với độ tuyến tính ở các cực của phạm vi.
  •  
  • The two structures are so strongly correlated in size in insectivores and bats that, in the scatter plot, the points for the two orders essentially overlap.
  • Hai cấu trúc có tương quan chặt chẽ về kích thước ở động vật ăn côn trùng và dơi, đến nỗi, trong biểu đồ phân tán, điểm cho hai đơn hàng về cơ bản trùng nhau.
  •  
  • Almost identical patterns appear for the remaining 3 markets, but the figure in the right panel resembles the scatter plot in terms of structure barely visible.
  • Các mẫu gần như giống hệt nhau xuất hiện cho 3 thị trường còn lại, nhưng con số trong bảng điều khiển bên phải giống cái nồi phân tán về mặt cấu trúc hầu như không thể nhìn thấy được.
  •  
  • This is seen as a two-dimensional display such as a scatter plot, a visual presentation such as a chart, or a more complex three-dimensional display.
  • Đây được coi là màn hình hai chiều như biểu đồ phân tán, bản trình bày trực quan như biểu đồ hoặc màn hình ba chiều phức tạp hơn.

 

scatter plot là gì

Ví dụ cụ thể về Scatter Plot trong câu tiếng anh

 

4. Một số cụm từ vựng liên quan

 

  • bar chart: biểu đồ cột
  • Line graph: biểu đồ đường
  • Pie chart: biểu đồ tròn
  • area chart: biểu đồ miền
  • donut chart: biểu đồ tròn khuyết
  • bubble chart: biểu đồ bong bóng
  • spider chart: biểu đồ mạng nhện
  • radar chart: biểu đồ ra-đa
  • comparison chart: biểu đồ đối chiếu
  • stacked bar chart: biểu đồ ngang phân đoạn
  • gauges chart: biểu đồ tốc độ

 

Studytienganh hy vọng rằng với những chia sẻ về Scatter Plot là gì trong bài viết trên, bạn có thể ứng dụng từ vựng một cách chuyên nghiệp nhất. Đồng thời hiểu đúng về ngữ nghĩa của từ. Nếu bạn muốn tìm hiểu, học hỏi thêm về các từ vựng và chủ đề khác trong tiếng anh thì hãy tham khảo những bài viết khác của Studytienganh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !