"Formal" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Từ vựng trong tiếng Anh là vô vàn và để biết hết được tất cả các từ vựng trong tiếng Anh có lẽ là một công việc vô cùng khó nhằn. Tuy nhiên thay vì nản lòng và bỏ cuộc thì chúng ta nên kiên trì, cố gắng học mỗi ngày một ít để ngày càng biết nhiều từ vựng tiếng Anh hơn nhé!

Để tiếp nối những bài học tiếng Anh đầy bổ ích và thú vị thì hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về Cấu Trúc và Cách Dùng từ FORMAL trong câu Tiếng Anh.


 

formal là gì

(Ảnh minh họa cho FORMAL trong tiếng Anh)


 

1. Formal nghĩa là gì

 

Cách phát âm: /ˈfɔːr.məl/

 

Loại từ: Tính từ, Danh từ

 

Nghĩa:

 

FORMAL - TÍNH TỪ:

 

Nghĩa 1: Chính thức; một cái gì đó chính thức đã được pháp luật công nhận và được sử dụng một cách hợp pháp trên một lãnh thổ, quốc gia.

 

Nghĩa 2: Trang trọng, nghiêm túc; thể hiện tính chất, trạng thái trang trọng của một buổi họp mặt, gặp gỡ hay là quần áo lịch sự, trang trọng

 

Nghĩa 3: Chính quy; giáo dục chính quy, được tiến hành chính thức tại trường học, trường cao đẳng…

 

Nghĩa 4: Cân đối, đối xứng; thường nói về các khu vườn hoặc là cây cối được trồng ngay hàng thẳng lối.

 

FORMAL - DANH TỪ:

 

Một vũ hội theo đúng nghi thức mà ở đó những người phụ nữ sẽ mặc những bộ đồ thời thượng, còn nam giới sẽ mặc những bộ đồ lịch lãm và đeo mặt nạ.

 

2. Ví dụ Anh - Việt

 

  • The operation failed and we need a formal explanation from the surgeon.

  • Ca phẫu thuật đã thất bại và chúng tôi cần một lời giải thích chính thức từ bác sĩ phẫu thuật.

  •  
  • Right after I was born, my parents gave me a lovely official name.

  • Ngay sau khi tôi được sinh ra thì bố mẹ của tôi đã đặt cho tôi một cái tên chính thức vô cùng đáng yêu.

  •  
  • After a two-hour meeting yesterday morning, I was elected as the formal leader of the project that will be carried out in the near future.

  • Sau cuộc họp kéo dài 2 tiếng vào sáng hôm qua thì tôi đã được bầu làm lãnh đạo chính thức trong dự án sẽ được tiến hành sắp tới.

  •  
  • Next week is my brother's wedding so I have to go shopping for buying a formal suit. I must look so gentle on this meaningful day.

  • Tuần sau là lễ cưới của anh trai tôi thế nên tôi phải đi mua một bộ đồ trông thật trang trọng. Tôi phải trông thật lịch thiệp trong ngày vô cùng ý nghĩa đấy.

  •  
  • In yesterday's meeting, while everyone was wearing formal clothes, she was wearing jeans and a T-shirt. Her way of dressing was disrespectful to the people in the meeting.

  • Trong buổi họp ngày hôm qua, trong khi mọi người đều mặc những bộ đồ trang trọng thì cô ấy lại mặc quần Jean và áo phông. Cách ăn mặc của cô ấy thật không tôn trọng những người trong cuộc họp.

  •  
  • When writing a formal letter, you are not allowed to abbreviate the letter.

  • Khi viết một lá thư trang trọng, bạn không được phép viết tắt trong bức thư.

  •  
  • Our state hopes that all children will have a chance to receive a formal education, so it has implemented a policy of free tuition for all students at all levels.

  • Nhà nước của chúng ta mong rằng tất cả những đứa trẻ được sinh ra sẽ đều có một cơ hội được nhận sự giáo dục chính quy nên đã thực hiện chính sách miễn học phí cho toàn bộ học sinh các cấp.

  •  
  • It is a formal garden because its owner takes care of it and does the gardening everyday.

  • Nó là một căn vườn ngay hàng thẳng lối vì người chủ của nó chăm sóc nó và làm vườn mỗi ngày.

  •  
  • At this formal dance, the women were wearing fashionable dresses and the men were wearing tuxedos and elegant suits. 

  • Trong vũ hội theo nghi thức đó, những người phụ nữ mặc những bộ váy thời thượng còn những người nam giới thì lại mặc những bộ đồ lịch thiệp và đeo mặt nạ.



 

formal là gì

(Ảnh minh họa cho FORMAL trong tiếng Anh)


 

3. Một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với FORMAL

 

Đồng nghĩa: 

 

Từ

Nghĩa

Ví dụ

Official

Chính thức, trịnh trọng

  • The government has already made an official statement on the prevention of the Covid-19 epidemic.

  • Chính phủ vừa mới đưa ra một quyết định chính thức về công tác phòng chống đại dịch Covid-19.

Proper

Chính, đích

  • With my proper eyes, I saw her hanging out with her boyfriend.

  • Chính mắt mình trông thấy cậu ấy ra ngoài chơi với bạn trai của cậu ấy mà.

Smart

Gọn gàng, lịch sự, thanh nhã.

  • She was wearing such a smart pink dress that I couldn't take my eyes off her.

  • Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng vô cùng thanh nhã đến nỗi tôi không thể rời mắt khỏi cô ấy.

Conventional

Quy ước, theo tập quán, tục lệ

  • I am interested in conventional art, so I decided to learn deeply about it.

  • Tôi vô cùng hứng thú với nghệ thuật theo lối cổ truyền vì vậy tôi đã quyết định để tìm hiểu sâu về nó.

 

Trái nghĩa: 

 

Từ

Nghĩa

Ví dụ

Informal

Không chính thức, không trang trọng

  • When I'm with him, I feel the atmosphere is very informal.

  • Khi tôi ở bên cậu ấy, tôi cảm thấy bầu không khí vô cùng thân mật.

Relaxed

Thoải mái, không căng thẳng, không gò bó theo một quy ước nào cả

  • When she was dressed in casual clothes that weren't formal, I saw that she always had a relaxed smile on her face.

  • Khi được mặc những bộ đồ bình thường mà không phải là những bộ đồ trang trọng, tôi nhìn thấy cô ấy luôn có những nụ cười thoải mái.


 

formal là gì

(Ảnh minh họa cho FORMAL trong tiếng Anh)


 

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp về Cấu Trúc và Cách Dùng từ FORMAL trong câu Tiếng Anh. Chúc các bạn học tập vui vẻ và luôn thành công trong tương lai sau này.