"Dầu Khí" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

 

Việc học tiếng Anh luôn mang đến những thách thức cho người học. Trong quá trình hội nhập hiện nay thì tiếng Anh luôn là ngôn ngữ phổ biến được sử dụng rộng rãi. Tiếng Anh như một xu hướng của con người hiện đại. Việc học từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh luôn là thách thức của người học. Vậy nên các trang web học tiếng Anh hiện nay như một vị cứu tinh đối với người học.

Trang web của chúng tôi được người học đánh giá khá cao bởi sự tiện dụng của nó. Mỗi một kiến thức đều được chúng tôi cập nhật đầy đủ và chi tiết. Đội ngũ làm việc tâm huyết, tìm kiếm những từ vựng mới nhất và các ngữ pháp mới nhất để đảm bảo cung cấp cho người học. Các ví dụ được bổ sung đầy đủ và chi tiết để người học dễ hiểu và dễ dàng nghiên cứu. Kiến thức là vô tận nên người học cần kiên trì và nỗ lực đến cùng để đạt được hiệu quả tốt nhất. 

 

Dầu khí tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Dầu khí)

 

Từ khóa hôm nay chúng ta tìm hiểu là Dầu khí. Dầu khí là gì? Dầu khí dịch ra tiếng Anh là từ nào? Cấu trúc, cách dùng và các ví dụ được bổ sung như thế nào? Tất cả sẽ được giải đáp trong bài viết ngày hôm nay. Dầu khí tiếng Anh là Oil And Gas. Oil And Gas được sử dụng rộng rãi trong khai thác dầu và nghiên cứu. Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu Dầu khí (Oil And Gas) định nghĩa, ví dụ, cấu trúc và các ví dụ sẽ được tìm hiểu trong bài viết. Hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!

 

1 Dầu Khí trong Tiếng Anh là gì

Dầu khí tiếng Anh là Oil And Gas.

 

Oil And Gas là cụm từ tiếng Anh được phát âm là  /ɔɪl/ /ən/ /ɡæs/ theo từ điển Cambridge.

 

Dầu khí gồm dầu thô, khí thiên nhiên và hydrocarbon ở các thể khí, lỏng hoặc nửa rắn. Tùy vào ngữ cảnh phù hợp mà người dùng sử dụng. Người dùng cần sử dụng chính xác từ khóa để đảm bảo nghiên cứu chính xác và dễ dàng ghi nhớ. Đây là một thách thức đối với người học trong quá trình học.

 

Việc sử dụng thường xuyên từ khóa Dầu khí sẽ giúp từ khóa trở nên thông dụng và phổ biến. Bài viết hôm nay sẽ đưa ra các ví dụ cũng như định nghĩa để giúp người học dễ dàng nghiên cứu từ khóa. 

 

2 Thông tin chi tiết từ vựng

Định nghĩa về từ khóa Dầu khí ( Oil And Gas) bên trên đã giúp người học phần nào hiểu được từ khóa. Tiếp theo sẽ là các thông tin từ vựng, cấu trúc, cách dùng và các ví dụ được bổ sung vào bài viết. Hãy cùng theo dõi nhé!

 

Dầu khí tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Dầu khí)

 

Hãy theo dõi các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về từ Oil And Gas nhé! Hãy xem ví dụ bên dưới nào!

 

Ví dụ:

  • The other type contains both oil and gas. The Tomy and David fields are examples of this type.

  • Loại còn lại chứa cả dầu khí. Các trường Tomy và David là những ví dụ về loại này.

  •  

  • Tomy said that Balochistan is rich in oil and gas resources, contributing to the total national output of natural gas while it offers great opportunities in oil and gas exploration for local and foreign investors.

  • Tomy cho rằng Balochistan rất giàu tài nguyên dầu khí, đóng góp vào tổng sản lượng khí đốt tự nhiên của quốc gia, đồng thời mang lại cơ hội lớn trong việc thăm dò dầu khí cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

  •  

  • This, in turn, forced gas exploration companies to bring down oil and gas production from our fields, resulting in reduction of gas supply to the gas utilities.

  • Do đó, buộc các công ty thăm dò khí phải giảm sản lượng khai thác dầu khí từ các mỏ của chúng tôi, dẫn đến giảm lượng khí cung cấp cho các công ty khai thác khí.

  •  

  • Oil and gas extraction companies around the world are investing heavily in digital oilfield technology to enhance oil and gas production.

  • Các công ty khai thác dầu khí trên thế giới đang đầu tư mạnh mẽ vào công nghệ mỏ dầu kỹ thuật số để tăng cường sản xuất dầu khí.

  •  

  • In reservoirs that contain both oil and gas, the fluid coming out of the ground is processed in a plant known as a gas oil separation plant.

  • Trong các bể chứa chứa cả dầu khí, chất lỏng từ lòng đất được xử lý trong một nhà máy được gọi là nhà máy tách dầu khí.

  •  

  • The oil and gas trade deficit stood at USD 0.13 billion in June 2018, improving from USD 0.98 billion the month earlier.

  • Thâm hụt thương mại dầu khí ở mức 0,13 tỷ USD trong tháng 6 năm 2018, cải thiện so với mức 0,98 tỷ USD của tháng trước đó.

  •  

  • The third vessel will conduct oil and gas exploration in the Black Sea.

  • Con tàu thứ ba sẽ tiến hành thăm dò dầu khí ở Biển Đen.

  •  

  • The project will provide the country a new oil and gas source since the Malampaya deep water gas-to-power project - the country's main source of natural gas - is seen to run out by 2025.

  • Dự án sẽ cung cấp cho đất nước một nguồn dầu khí mới kể từ khi dự án sản xuất điện từ nước sâu Malampaya - nguồn khí đốt tự nhiên chính của đất nước - dự kiến ​​sẽ cạn kiệt vào năm 2025.

  •  

  • Anna was born in 1955, in Aruba, where her father was working in the oil and gas industry.

  • Anna sinh năm 1955, tại Aruba, nơi cha bà đang làm việc trong ngành dầu khí.

 

Dầu khí tiếng Anh là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ Dầu khí)

 

Chúng tôi hi vọng bài viết sẽ hỗ trợ cho các bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi bài viết của chúng tôi để cập nhật các kiến thức mới nhất nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !