Believe In là gì và cấu trúc cụm từ Believe In trong câu Tiếng Anh

Từ trước đến nay, đối với những người học tiếng Anh dù lâu năm hay mới nhập môn thì Phrase Verbs luôn là một lĩnh vực rất khó nhằn. Tuy nhiên chúng ta không thể dễ dàng bị nó đánh gục được mà phải luôn nỗ lực cố gắng để ‘master’ nó. Để tiếp nối những bài học tiếng Anh thú vị thì hôm nay, StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về cụm từ BELIEVE IN trong tiếng Anh.

 

1. Believe In là gì?

 

Cách phát âm: /bɪˈliːv ɪn/

 

Loại từ: Cụm động từ

 

Cấu trúc:

 

BELIEVE IN SMB

BELIEVE IN SMTH

 

Nghĩa: 

  • Nghĩa 1: chắc chắn rằng một cái gì đó tồn tại
  •  
  • Nghĩa 2: tự tin rằng điều gì đó hiệu quả và đúng đắn
  •  
  • Nghĩa 3: tin tưởng ai đó bởi vì bạn nghĩ rằng họ có thể làm tốt điều gì đó hoặc rằng họ là một người tốt


 

believe in là gì

(ảnh minh họa cho BELIEVE IN trong tiếng Anh)


 

2. Ví dụ Anh - Việt

 

  • Most parents don't believe in living together before marriage.

  • Hầu hết các bậc cha mẹ không tin vào việc sống chung trước hôn nhân.

  •  
  • My sister always believes in saying what she thinks.

  • Em gái tôi luôn tin tưởng khi nói những gì cô ấy nghĩ.

  •  
  • There are still many people who believe in life after death.

  • Vẫn có nhiều người tin vào sự sống sau khi chết.

  •  
  • My friends strongly believe in the curative powers of the local mineral water.

  • Bạn bè của tôi rất tin tưởng vào khả năng chữa bệnh của nước khoáng địa phương.

  •  
  • Gradually, since his divorce, he's beginning to believe in himself again.

  • Dần dần, kể từ khi ly hôn, anh ấy bắt đầu tin vào bản thân mình lần nữa.

 

3. Một số cụm từ liên quan

 

Cụm từ đồng nghĩa:
 

believe in là gì

 

(ảnh minh họa cho BELIEVE IN trong tiếng Anh)



 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

trust

tin tưởng, tin rằng ai đó tốt và trung thực và sẽ không làm hại bạn, hoặc một cái gì đó an toàn và đáng tin cậy

  • However much he plans an expedition like this, he still has to trust luck to a certain extent.

  • Dù có lên kế hoạch cho một chuyến thám hiểm như thế này, anh ta vẫn phải tin tưởng vào vận may ở một mức độ nhất định.

count on

tin tưởng, dựa dẫm vào ai

  • I can always count on my friends to help me when I'm in trouble.

  • Tôi luôn có thể tin tưởng vào bạn bè của tôi để giúp đỡ tôi khi tôi gặp khó khăn.

have faith in

có niềm tin ở ai, ở cái gì

  • He has no faith in modern medicine.

  • Anh ấy không có niềm tin vào y học hiện đại.

rely on

dựa vào, cần một thứ cụ thể hoặc sự giúp đỡ và hỗ trợ của ai đó hoặc điều gì đó để tiếp tục, hoạt động chính xác hoặc thành công

  • The success of this project relies on every member of our team making an effort.

  • Sự thành công của dự án này dựa vào sự nỗ lực của mọi thành viên trong nhóm của chúng ta.

depend on

phụ thuộc vào 

  • You can always depend on Veronica in a crisis.

  • Bạn luôn có thể phụ thuộc vào Veronica khi gặp khủng hoảng.

confide on

tín nhiệm, tâm sự

  • She's a very nice friend, but I don't feel I can confide in her about my secrets.

  • Cô ấy là một người bạn rất tốt, nhưng tôi không cảm thấy mình có thể tâm sự với cô ấy về những bí mật của mình.

trust in

tin tưởng vào 

  • Tom has finally learned to trust in his own abilities.

  • Tom cuối cùng đã học được cách tin tưởng vào khả năng của chính mình.

 

Cụm từ trái nghĩa:


 

believe in là gì

 

(ảnh minh họa cho BELIEVE IN trong tiếng Anh)



 

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

disbelieve 

không tin tưởng ai đó hoặc điều gì đó

  • Someone said that they disbelieved the evidence.

  • Ai đó nói rằng họ không tin vào bằng chứng.

distrust

cảm giác không tin tưởng ai đó hoặc một cái gì đó

  • The three groups have existed in a state of mutual distrust for decades.

  • Ba nhóm đã tồn tại trong tình trạng không tin tưởng lẫn nhau trong nhiều thập kỷ.

doubt

không chắc chắn về điều gì đó, đặc biệt là về mức độ tốt hay sự thật của nó

  • The prosecution has to establish her guilt beyond a reasonable doubt.

  • Việc truy tố phải xác định tội danh của cô ấy ngoài một nghi ngờ hợp lý.

reject

phủ nhận, ruồng bỏ

  • When James was sent to boarding school, he felt as though his parents had rejected him.

  • Khi James được gửi đến trường nội trú, anh cảm thấy như thể cha mẹ đã ruồng bỏ anh.

dispute

một cuộc tranh cãi hoặc bất đồng, đặc biệt là một cuộc tranh cãi chính thức, chẳng hạn như giữa người lao động và người sử dụng lao động hoặc hai quốc gia có đường biên giới chung

  • Workers in this company have been unable to resolve the dispute over working conditions.

  • Công nhân trong công ty này đã không thể giải quyết tranh chấp về điều kiện lao động.

discredit

mất uy tín, làm mất uy tín

  • Evidence of links with some drug dealers has discredited the mayor of this city.

  • Bằng chứng về mối liên hệ với một số kẻ buôn bán ma túy đã làm mất uy tín của thị trưởng thành phố này.

deny

từ chối

  • She said the police assaulted her while she was in custody, a claim which the police deny.

  • Cô ấy nói rằng cảnh sát đã hành hung cô ấy khi cô ấy đang bị giam giữ, một tuyên bố mà cảnh sát phủ nhận.

 

Trên đây là toàn bộ những kiến thức bổ ích và thú vị về BELIEVE IN trong tiếng Anh mà StudyTiengAnh đã tìm hiểu và tổng hợp đến cho các bạn.Chúc các bạn có một ngày học tập thành công và hiệu quả.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !