"Kim Chi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Khi nhắc đến Hàn Quốc, ngoài K-pop, K-drama với các oppa, unnie xinh trai đẹp gái thì người ta còn nhớ tới đây là một đất nước với cái tên ‘xứ sở Kim Chi’. Đây là một món ăn quen thuộc, ngon và đặc trưng cho nền ẩm thực Hàn Quốc. Nếu là một người yêu đất nước cũng như văn hóa Hàn Quốc thì chắc hẳn các bạn phải nghe thấy món ăn này rồi. Vậy nhưng, có bao giờ các bạn thắc mắc Kim Chi trong tiếng Anh là gì không? Nếu các bạn không biết cũng không sao vì hôm nay, StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về Kim Chi trong Tiếng Anh là gì.


 

kim chi tiếng anh là gì

 

(ảnh minh họa cho KIM CHI trong tiếng Anh)


 

1. Kim Chi trong Tiếng Anh là gì?

 

Giống với tên gọi tiếng Việt thì trong tiếng Anh Kim Chi là Kimchi, với cách phát âm là /ˈkɪm.tʃi/, diễn tả một món ăn Hàn Quốc cay và chua làm từ các loại rau đã được lên men. Kim Chi không chỉ là một món ăn ngon lành mà còn rất bổ dưỡng và chứa nhiều chất dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe.


 

kim chi tiếng anh là gì

 

(ảnh minh họa cho KIM CHI trong tiếng Anh)


 

2. Ví dụ Anh - Việt

 

  • Kimbap is often eaten during picnics or outdoor events, or as a light lunch, served with Kyeran Mari or kimchi.

  • Món cơm cuộn thường được ăn trong các buổi dã ngoại hoặc các sự kiện ngoài trời, hoặc như một bữa trưa nhẹ, ăn kèm với món trứng cuộn hoặc kim chi.

  •  
  • These dishes are commonly served with kimchi and other Korean side dishes.

  • Những món ăn này thường được phục vụ với kim chi và các món ăn phụ khác của Hàn Quốc.

  •  
  • Kimchi, a staple of Korean peninsula cuisine, is a traditional dish of pickled and fermented vegetables, such as Korean cabbage and radish, prepared with a wide selection of seasonings. Various varieties include paprika, scallions, garlic, ginger, and salted seafood.

  • Kim chi, một món ăn chính của ẩm thực bán đảo Triều Tiên, là một món ăn truyền thống gồm các loại rau củ ngâm và lên men, chẳng hạn như bắp cải và củ cải Hàn Quốc, được chế biến với nhiều loại gia vị. Nhiều loại khác nhau bao gồm ớt bột, hành lá, tỏi, gừng và hải sản muối.

  •  
  • In Korea, Kimchi is so famous and so popular that, in Vietnamese, Korea is also known by its fine name "the land of Kimchi".

  • Ở Hàn Quốc, kim chi nổi tiếng và được yêu thích đến mức trong tiếng Việt, Hàn Quốc còn được gọi với cái tên mỹ miều là “xứ sở kim chi”.

  •  
  • The American magazine Health Magazine once called Kimchi one of the "five healthiest foods" in the world, claiming that it is rich in vitamins, helps with digestion, and even effective in preventing cancer.

  • Tạp chí Health Magazine của Mỹ từng gọi Kimchi là một trong "năm loại thực phẩm lành mạnh nhất" trên thế giới, cho rằng nó rất giàu vitamin, giúp hỗ trợ tiêu hóa và thậm chí có tác dụng ngăn ngừa ung thư.

 

3. Một số điều thú vị về Kim Chi


 

kim chi tiếng anh là gì

 

(ảnh minh họa cho KIM CHI trong tiếng Anh)


 

  • Kimchi is an essential side dish included in almost every meal and studies show that an average Korean eats about 40-57 pounds of kimchi a year.

  • Kim chi là một món ăn phụ thiết yếu được bao gồm trong hầu hết mọi bữa ăn và các nghiên cứu cho thấy trung bình một người Hàn Quốc ăn khoảng 40-57 pound kim chi mỗi năm.

  •  

  • Kimchi has a very long history, dating back to the 7th century when Kimchi was first introduced as a Korean traditional side dish, the dish was called Baek-Kimchi and it was white and non-spicy.

  • Kimchi có lịch sử rất lâu đời, từ thế kỷ thứ 7 khi Kimchi lần đầu tiên được giới thiệu như một món ăn phụ truyền thống của Hàn Quốc, món ăn này được gọi là Baek-Kimchi và nó có màu trắng và không cay.

  •  

  • Many Koreans usually say they can't live without kimchi and one astronaut lived up to that statement. South Korea’s first astronaut, Yi So Yeon, brought kimchi with her to space, before her departure, South Korea actually spent millions of dollars to create kimchi that would be suitable to consume in space.

  • Nhiều người Hàn Quốc thường nói rằng họ không thể sống mà không có kim chi và một phi hành gia đã sống theo câu nói đó. Phi hành gia đầu tiên của Hàn Quốc, Yi So Yeon, đã mang kim chi lên vũ trụ, trước khi cô khởi hành, Hàn Quốc đã thực sự chi hàng triệu đô la để tạo ra kim chi phù hợp để tiêu thụ trong không gian.

  •  

  • Most Korean households have more than one fridge in their household, one for regular food items and a special one called a kimchi fridge. After Kimchi is prepared, it needs to be stored in an airtight container at a consistent temperature of 33 to 42 degrees Fahrenheit.

  • Hầu hết các hộ gia đình Hàn Quốc đều có nhiều hơn một tủ lạnh trong nhà, một tủ để đựng thực phẩm thông thường và một tủ đặc biệt gọi là tủ lạnh kim chi. Sau khi Kimchi được chế biến, nó cần được bảo quản trong hộp kín ở nhiệt độ ổn định từ 33 đến 42 độ F.

  •  

  • Korean dramas are known for being very dramatic and jaw-dropping, but for one particular episode of Everybody Kimchi drama, the show took it a step further and created the viral Kimchi Slap Meme.

  • Phim truyền hình Hàn Quốc nổi tiếng là rất kịch tính và hấp dẫn, nhưng đối với một tập cụ thể của bộ phim Everybody Kimchi, bộ phim đã tiến thêm một bước và tạo nên cơn sốt Kimchi Slap Meme.

 

Trên đây là toàn bộ những kiến thức bổ ích và thú vị về Kimchi trong tiếng Anh mà StudyTiengAnh đã tổng hợp và đem đến cho các bạn. Hãy luôn theo dõi StudyTiengAnh để biết thêm nhiều bài học thú vị hơn nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !