Do With là gì và cấu trúc cụm từ Do With trong câu Tiếng Anh

Do with là một cụm từ được sử dụng tương đối phổ biến trong giao tiếp tiếng anh hiện nay. Tuy nhiên, vẫn có rất nhiều người chưa hiểu về do with là gì nên việc sử dụng đôi khi gặp khó khăn hoặc không phù hợp với cấu trúc tiếng anh. Do đó, bài viết dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn về tất tần tật những câu hỏi liên quan đến do with bao gồm: Nghĩa, cách dùng và các cụm từ có liên quan, bạn đừng bỏ lỡ nhé!

1. Do With nghĩa là gì?

Do With được dịch nghĩa sang tiếng việt là thỉnh cầu, yêu cầu, liên quan.


do with là gì

Do with là gì trong tiếng anh?

 

Do with được phát âm trong tiếng anh theo hai cách dưới đây:

 

Theo Anh - Anh: [ du: wið] 

Theo Anh - Mỹ: [ du wɪð] 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Do With

 

Do with đóng vai trò là một cụm động từ trong câu và được sử dụng trong các trường hợp như sau:

 

Dùng để diễn tả cần hoặc muốn ai đó hoặc cái gì đó. Hoặc nếu một cái gì đó có thể làm được với một cái gì đó, nó rất cần nó. Với cách dùng này thì do with thường đứng sau can hoặc could:

can / could + do with somebody/something

 

Ví dụ:

  • He could do with a few days off work.
  • Anh ấy có thể làm với một vài ngày nghỉ làm.

 

Dùng để diễn tả có liên quan đến điều gì đó hoặc nguyên nhân của điều gì đó nhưng không theo cách mà bạn biết hoặc hiểu chính xác. Hay về hoặc kết nối với ai đó hoặc điều gì đó

be/have + something + to + do with + something

 

Ví dụ:

  • This may have something to do with how it was made.
  • Điều này có thể liên quan đến cách nó được tạo ra.

 

Ngoài ra, do with còn được sử dụng trong câu phủ định và câu hỏi với cái gì:

 

do something with + somebody/something

 

Ví dụ:

  • I don't know what to do with all the food that's left over.
  • Tôi không biết phải làm gì với tất cả thức ăn còn sót lại.


do with là gì

Cấu trúc và cách dùng cụm từ do with như thế nào?

 

Một số dạng câu được sử dụng với do with như sau:


 

Dạng câu

Ý nghĩa

Ví dụ

What to do with yourself

làm thế nào để sử dụng thời gian của bạn

  • He didn’t know what to do with herself after Lisa retired.
  • Anh ấy không biết phải làm gì với bản thân sau khi Lisa nghỉ hưu.

what somebody should do with something/what to do with something

được sử dụng để hỏi hoặc nói về cách ai đó nên đối phó với điều gì

  • She wouldn’t know what to do with a newborn baby.
  • Cô ấy sẽ không biết phải làm gì với một đứa trẻ sơ sinh.

What has somebody done with something?

được sử dụng để hỏi nơi ai đó đã đặt một cái gì đó

  • What have you done with the remote for the TV?
  • Bạn đã làm gì với điều khiển từ xa cho TV?

What is somebody doing with something?

được sử dụng để hỏi tại sao ai đó có một cái gì đó

  • What are you doing with my Smartphone?
  • Bạn đang làm gì với điện thoại của tôi?

I can’t be doing with something

từng nói rằng bạn đang bực mình vì điều gì đó và không muốn phải suy nghĩ về nó

  • I can’t be doing with this right now.
  • Tôi không thể làm việc này ngay bây giờ.

 

3. Ví dụ Anh Việt về cụm từ Do with trong tiếng anh

 

Studytienganh sẽ giúp bạn hiểu hơn về Do with là gì thông qua những ví dụ được chia sẻ dưới đây:

 

  • Tom is highly disdainful of anything to do with the literary establishment.
  • Tom cực kỳ coi thường bất cứ điều gì liên quan đến cơ sở văn học.
  •  
  • He could do with all the comfort he could get for the illness was slowly and inexorably taking its toll.
  • Anh ấy có thể làm với tất cả sự thoải mái mà anh ấy có thể nhận được vì căn bệnh đang dần dần gánh lấy hậu quả của nó.
  •  
  • The manager said he could do with something to eat.
  • Người quản lý nói rằng anh ấy có thể làm gì đó để ăn.
  •  
  • The only guideline was that the subject should have something to do with leisure software for home computers.
  • Hướng dẫn duy nhất là chủ đề này phải liên quan đến phần mềm giải trí cho máy tính gia đình.
  •  
  • This must have something to do with the way the language heaps noun upon noun.
  • Điều này phải có một cái gì đó để làm với cách ngôn ngữ xếp chồng danh từ trên danh từ.
  •  
  • Although I'm no expert, does that question have anything to do with menopause?
  • Mặc dù tôi không phải là chuyên gia, nhưng câu hỏi đó có liên quan gì đến thời kỳ mãn kinh không?
  •  
  • It didn't take me long to make up my mind what to do with myself.
  • Tôi không mất nhiều thời gian để quyết định phải làm gì với bản thân.


do with là gì

Một số ví dụ cụ thể về cụm từ do with trong câu

 

4. Một số cụm từ liên quan

 

  • Make do with: Miễn cưỡng chấp nhận điều gì đó vì không có sự thay thế
  • have to do with: ăn nhập, liên quan

 

Studytienganh hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn khi tìm hiểu, đồng thời giúp bạn có thể hiểu và sử dụng cụm từ một cách chính xác và phù hợp trong những tình huống cụ thể. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các cụm từ hay chủ đề khác trong tiếng anh thì đừng bỏ qua những bài viết khác của Studytienganh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !