Cross Off là gì và cấu trúc cụm từ Cross Off trong câu Tiếng Anh

Một số người dùng hiện nay thường sử dụng từ Cross off để diễn tả hành động gạch bỏ hoặc xóa đi. Nhưng bên cạnh đó, vẫn có rất nhiều bạn học chưa hiểu về Cross off là gì và cách dùng từ ra sao để phù hợp với cấu trúc chuẩn của tiếng anh. Vì vậy, Studytienganh hôm nay sẽ chia sẻ cho bạn những thông tin về Cross off dưới đây, giúp bạn hiểu và ứng dụng trong thực tế một cách thành thạo nhất.

1. Cross Off nghĩa là gì?

Cross Off được dịch nghĩa tiếng việt là gạch đi, xóa đi (khỏi danh sách).


cross off là gì

Cross off là gì?

 

Cross Off phát âm trong tiếng anh như sau: [ krɔs ɔf] 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Cross Off trong câu

 

Cross off đóng vai trò là một cụm động từ trong câu tiếng anh, được dùng để xóa ai đó hoặc một cái gì đó, chẳng hạn như tên, khỏi danh sách bằng cách vẽ một đường thẳng qua nó. Hay nếu bạn gạch bỏ các từ trong danh sách, bạn quyết định rằng chúng không còn thuộc danh sách nữa, và bạn thường vẽ một đường thẳng qua chúng để biểu thị điều này.

 

cross + somebody/something + off (something) 

 

Ví dụ:

  • The 1st graders say their names, and you cross them off.
  • Những đứa trẻ lớp 1 nói tên của chúng, và bạn gạch tên chúng đi.


cross off là gì

Cách sử dụng từ Cross off trong tiếng anh

 

3. Ví dụ Anh Việt về cụm từ Cross off

 

Với những thông tin chắc hẳn bạn đã hiểu về Cross off là gì rồi đúng không nào? Để hiểu sâu hơn về cụm từ này thì bạn hãy tiếp tục tham khảo những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

 

  • Cross off that last sentence of the paragraph and fill in this sentence instead.
  • Gạch bỏ câu cuối cùng của đoạn văn và điền vào câu này thay thế.
  •  
  • Did you cross my name off the guest list?
  • Bạn có gạch tên tôi khỏi danh sách khách mời không?
  •  
  • She crossed his name off the list of birthday cards after they quarrel.
  • Cô ấy gạch tên anh ấy ra khỏi danh sách các tấm thiệp sinh nhật sau khi họ cuộc tranh cãi.
  •  
  • He checked the chart and found he had crossed off the wrong thing.
  • Anh ấy kiểm tra biểu đồ và thấy mình đã gạch bỏ điều sai.
  •  
  • We have enough trouble finding nutritious food without crossing meat off their shopping lists.
  • Chúng tôi gặp đủ khó khăn khi tìm thực phẩm bổ dưỡng mà không gạch bỏ thịt khỏi danh sách mua sắm của họ.
  •  
  • Most likely he'll be between the ages of twenty and forty, but knowing Jack, don't cross off anyone under eighty-five.
  • Nhiều khả năng anh ta sẽ ở độ tuổi từ hai mươi đến bốn mươi, nhưng biết Jack, đừng bỏ qua bất kỳ ai dưới 85 tuổi.
  •  
  • Whenever she buys something, she crosses it off the list.
  • Bất cứ khi nào cô ấy mua một cái gì đó, cô ấy gạch tên khỏi danh sách.
  •  
  • It was a pity Tom would have to cross the car off.
  • Thật đáng tiếc khi Tom phải lao xe qua đường.
  •  
  • Meeting these attainable long-term goals and progressively crossing them off the list can provide an important sense of achievement and reinforcement.
  • Việc đạt được các mục tiêu dài hạn có thể đạt được này và dần dần loại bỏ chúng khỏi danh sách có thể mang lại cảm giác quan trọng về thành tích và củng cố.
  •  
  • Some value investors usually cross a company off their list after its price rises sharply.
  • Một số nhà đầu tư giá trị thường loại bỏ một công ty khỏi danh sách của họ sau khi giá của nó tăng mạnh.
  •  
  • Collectors cross species off their life list as they come to them.
  • Các nhà sưu tập gạch chéo các loài ra khỏi danh sách sống của chúng khi đến với chúng.
  •  
  • After they have finished all of them, they should cross it off the board.
  • Sau khi đã hoàn thành tất cả, các em nên gạch tên lên bảng.
  •  
  • As you accomplish tasks, cross them off your list.
  • Khi bạn hoàn thành nhiệm vụ, hãy gạch bỏ chúng khỏi danh sách của bạn.
  •  
  • Please check the whole article and cross off the wrong word in the sentence.
  • Vui lòng kiểm tra lại toàn bộ bài viết và gạch bỏ từ sai trong câu.


cross off là gì

Ví dụ về cụm từ Cross off trong câu

 

4. Một số cụm từ liên quan 

 

Bên cạnh Cross off thì Cross còn được sử dụng với các cụm từ phổ biến sau:


 

Cụm từ

Cách dùng

Ví dụ

cross something out

để vẽ một đường thẳng qua nội dung bạn đã viết, thường là do nó sai

  • If it's wrong, you cross it out and write it again.
  • Nếu sai, bạn hãy gạch bỏ và viết lại

cross over

để thay đổi từ hoạt động hoặc phong cách này sang hoạt động hoặc phong cách khác hoặc trở nên nổi tiếng với một nhóm người mới. Ngoài ra, Cross over còn dùng để bắt đầu ảnh hưởng đến một nhóm người, động vật hoặc sự vật mới

  • Now, scientists will try to determine whether the virus has crossed over to any other species.
  • Hiện nay, các nhà khoa học sẽ cố gắng xác định xem liệu virus có lây sang loài nào khác hay không.


 

Như vậy, bài viết trên đã giải quyết tất cả những thắc mắc của bạn về Cross off là gì? Đồng thời Studytienganh cũng giúp bạn nắm vững hơn về cụm từ này thông qua các cách dùng phổ biến và một số ví du cụ thể. Bạn hãy cố gắng trang bị cho mình những kiến thức này để sử dụng một cách tốt nhất. Và đừng quên Follow Studytienganh mỗi ngày để cập nhật và tìm hiểu thêm về nhiều từ vựng khác trong tiếng anh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !