Go Along With là gì và cấu trúc cụm từ Go Along With trong câu Tiếng Anh

Mình tin rằng có rất nhiều bạn khi học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “go along with” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ này trong câu. Biết được mối quan tâm, khó khăn của nhiều bạn, chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “go along with” trong tiếng anh , chắc chắn rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Ngoài ra bài viết ngày hôm nay của chúng mình còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips &tricks” học tiếng Anh rất thú vị và cực kì hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong từng phần bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu luôn ngay trong bài viết phía dưới đây nhé!

 

Go Along With nghĩa là gì?

 

Studytienganh chúng mình đã tổng hợp và hệ thống lại tất cả những kiến thức tiếng Anh liên quan về từ vựng liên quan đến “go along with" và chia nhỏ lại thành bốn phần trong bài viết này.

 

Trong bài viết có sử dụng thêm một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa cho từng kiến thức được truyền tải trong bài để giúp bài viết trở nên sinh động, dễ hiểu và trực quan hơn, giúp bạn có thể nhanh chóng hiểu và nắm bắt kiến thức hơn.

 

go along with là gì

(Ảnh minh họa)

 

Trong tiếng anh cumj động từ “go along with” thường mang nghĩa thông dụng là đồng ý với ý kiến hoặc quan điểm của ai đó, tán thành với ai hoặc cái gì.

 

Theo từ điển cambridge thì “go along with” được hiểu trong tiếng anh là  support an idea, or to agree with someone's opinion( Dịch nghĩa ủng hộ một ý tưởng hoặc đồng ý với ý kiến ​​của ai đó).

 

Còn theo từ điển Collins thì nó được dùng khi: 

  • If you go along with a rule, decision, or policy, you accept it and obey it- (Dịch nghĩa: Nếu bạn go along with một quy tắc, quyết định hoặc chính sách, bạn chấp nhận nó và tuân theo nó)
  • hoặc là
  • If you go along with a person or an idea, you agree with them-(Dịch nghĩa: Nếu bạn đồng hành với một người hoặc một ý tưởng, bạn đồng ý với họ.)

 

go along with là gì

(Ảnh minh họa)

 

Cách phát âm Anh-Anh và Anh-Mỹ của cụm động từ này: /ɡəʊ əˈlɒŋ wɪð/

 

Nếu các bạn muốn tự tin hơn với cách đọc từ vựng này và cải thiện kĩ năng nói các bạn có thể tham khảo những video luyện nói khác nhé.

 

Các dạng động từ của cụm từ “go along with”chia theo thì tiếp diễn, quá khứ, hoàn thành là Going along with - went along with - gone along with.

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Go Along With

 

Do “Go along with” là một Phral Verb nên nó thường đứng sau chủ ngữ trong câu tiếng anh.

 

go along with là gì

(Ảnh minh họa)

 

Cấu trúc: S(chủ ngữ)+ go long with(chia theo thì) + somebody/something + Adv( trạng từ) .

 

Ví dụ Anh Việt:

 

  • Lohan already agreed, but it's going to be harder persuading Krik to go along with this issue.

  • Lohan đã đồng ý, nhưng sẽ khó thuyết phục Krik tiếp tục vấn đề này hơn.

  •  
  • The United States will decide the matter, and the IMF is expected to go along with the decision in the future.

  • Hoa Kỳ sẽ quyết định vấn đề và IMF dự kiến ​​sẽ đi cùng với quyết định trong tương lai.

  •  
  • Whatever the majority decided she was prepared to go along with her leader.

  • Dù đa số quyết định thế nào thì cô ấy cũng chuẩn bị sẵn sàng tán thành với quan điểm của người lãnh đạo của mình.

  •  
  • Tim was too straight, too obviously incorruptible; he'd never go along with your opinions.

  • Tim quá thẳng thắn, quá rõ ràng làliêm khiết; anh ấy sẽ không bao giờ đồng ý với ý kiến ​​của bạn.

  •  
  • If you go along with all that bad guy, you have to be miserable to be an actor.

  • Nếu bạn ủng hộ với tất cả những kẻ tồi tệ đó, bạn phải khổ sở làm diễn viên.

  •  
  • She should tell him: "you're only willing to go along with that for a limited period of time".

  • Cô ấy nên nói với anh ấy rằng: "Anh chỉ sẵn sàng tán thành việc đó trong một khoảng thời gian giới hạn".

  •  
  • It is supposed that major Internet providers go along with the plan, it will help many people access easily.

  • Nó được cho là các nhà cung cấp Internet lớn thực hiện theo đúng kế hoạch sẽ giúp nhiều người truy cập dễ dàng.

 

Một số cụm từ liên quan 

 

  • Go ahead: Đi về phía trước hoặc là bắt đầu làm một việc gì đó 
  • Go along : đi đến một địa điểm hoặc sự kiện, thường mà không cần lên kế hoạch nhiều
  • Go on: cái gì đó xảy ra hoặc tiếp tục
  • Go off: Một cái gì đó ngừng hoạt động hoặc bom nổ tung
  • Go away: Rời một nơi nào đó hoặc là rời nhà để dành thời ở một nơi khác.
  • Go back: Quay lại hoặc là đã tồn tại từ một thời trong quá khứ


 

Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “Go along with” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng cực hot liên quan mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường luyện học nâng cao tiếng Anh của bản thân nhé.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !