"Đóng Tiền Điện" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp.

Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Đóng tiền điện trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

 

đóng tiền điện tiếng anh là gì

đóng tiền điện trong Tiếng Anh

 

1. “Đóng tiền điện” trong Tiếng Anh là gì?

Pay the electric bill

Cách phát âm: /ˈpeɪ ði ɪˈlektrɪk bɪl/

Loại từ: cụm từ

 

Định nghĩa:

 

Pay the electric bill: đóng tiền điện.

  • I think she needs to pay her electric bill or else she will have a power cut. That would make her life difficult many times over. There is almost nothing one can do without electricity.
  • tôi nghĩ cô ây cần phải đóng tiền điện nếu không thì cô ấy sẽ bị cắt điện. Điều đó sẽ khiến cho cuộc sống của cô ấy trở nên khó khăn rất nhiều lần. Hầu như người ta không thể làm gì nếu không có điện được.
  •  
  • Paying electric bills is now much easier than in the past because it is possible to pay through money transfers or through money transfer apps. This makes life a lot easier and doesn't worry about forgetting to pay.
  • Đóng tiền điện giờ đây đã trở nên dễ hơn rất nhiều so với lúc trước bởi vì đã có thể thanh toán thông qua việc chuyển khoản tiền hoặc qua những ứng dụng chuyển tiền. Việc này khiến cho cuộc sống trở nên dễ dàng hơn rất nhiều và không lo sợ bản thân mình sẽ quên việc đóng tiền.

 

2. Các dạng khác nhau của cụm từ “đóng tiền điện”:

 

đóng tiền điện tiếng anh là gì

đóng tiền điện trong Tiếng Anh

 

Nguyên mẫu: pay the electric bill ( thường dùng cho chủ ngữ I/We/You/They)

  • I pay the electric bill for my family every month and I feel this is a necessity because I have a bank account, I just need to transfer money to be able to pay the electricity bill and can be refunded about 0.8 % Monthly.
  • Tôi đóng tiền điện cho gia đình hàng tháng và tôi cảm thấy việc này là một việc cần thiết vì tôi có tài khoản ngân hàng, tôi chỉ cần chuyển khoản là có thể đóng được tiền điện và có thể được hoàn lại khoảng 0,8% hàng tháng.

 

Thêm s: pays the electric bill ( thường được dùng với chủ ngữ He/She/ It)

  • Every month, he pays the electric bill regularly. Electricity accounts for a large amount of monthly expenses because in hot weather, he has to turn on the air conditioner all day. This caused his electricity bill to increase a lot.
  • Hàng tháng, anh đều đặn thanh toán tiền điện. Tiền điện chiếm một khoảng lớn trong chi phí hàng tháng vì thời tiết nắng nóng, anh phải bật điều hòa cả ngày. Điều này khiến tiền điện của anh tăng lên rất nhiều.

 

Quá khứ: Paid the electric bill

  • She has paid her electric bill but her house still has a power cut. This made her extremely frustrated and had to immediately call the power company to ask about the problem.
  • Cô ấy đã trả hóa đơn tiền điện nhưng nhà cô ấy vẫn bị cắt điện. Điều này khiến cho cô ấy hết sức bực bội và phải gọi điện ngay cho công ty điện lực để hỏi về vấn đề này.

 

To + nguyên mẫu: To + pay the electric bill

  • To pay the electric bill, she had to work part-time to earn extra money. Due to this month, she spent all her money on clothes and now she has no money left to pay her utility bill.
  • Để trả tiền điện, cô ấy đã phải đi làm thêm để có thêm tiền. Do tháng này, cô ấy đã tiêu hết tiền vào quần áo và giờ cô ấy không còn tiền để trả tiền hóa đơn điện nước.
  •  
  • To pay the electricity bill, he had to download an electronic payment app and get a refund on the first electricity bill. This makes him feel excited and always uses the app to pay his electricity bill.
  • Để trả tiền điện, anh ấy đã phải tải ứng dụng thanh toán điện tử và được hoàn tiền với lần đầu tiên đóng tiền điện. Việc này khiến cho anh ấy cảm thấy thích thú và luôn dùng ứng dụng đó để đóng tiền điện.

 

V-ing: paying the electric bill

  • Paying for electric bill is now a breeze thanks to payment apps. Just enter your name, the address and credit card, you can pay at home without going far.
  • Trả tiền điện giờ đây là một việc hết sức dễ dàng nhờ có những ứng dụng thanh toán. Chỉ cần nhập tên, số nhà và thẻ tín dụng thì có thể thanh toán ngay tại nhà mà không cần đi đâu xa.
  •  
  • Paying the electric bill is one of the payments that you have to pay when you live in a rented house. The amount of electricity specified varies from place to place.
  • Đóng tiền điện là một trong những khoản tiền mà bạn phải đóng khi ở nhà thuê. Tùy vào từng nơi mà số tiền điện quy định nó khác nhau.

 

đóng tiền điện tiếng anh là gì

đóng tiền điện trong Tiếng Anh

 

Hi vọng vơi bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “đóng tiền điện” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !