"Tiêu Chảy" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Tiêu chảy” là một trong những căn bệnh không còn xa lạ gì nữa trong cuộc sống của chúng ta ngày hôm nay. Mặc dù căn bệnh này giờ đây đã không còn quá nghiêm trọng hay đủ sức gây ra đại dịch như ngày trước nhưng nó vẫn luôn là nỗi lo với mỗi người bởi vì thực phẩm bẩn ngày nay. Vậy, “tiêu chảy” trong tiếng anh có tên gọi là gì và nghĩa của nó ra sao? Hãy cùng tham khảo bài viết của chúng mình dưới đây để nắm thêm thông tin về từ vựng này ngay nhé.

 

1.Tiêu chảy trong tiếng anh nghĩa là gì?

 

tiêu chảy tiếng anh là gì

 

(Tiêu chảy trong tiếng anh là gì)

 

Trong tiếng anh, bệnh “tiêu chảy” được biết đến với tên gọi chung là Diarrhea hay viết theo cách khác là Diarrhoea.

 

Tiêu chảy là một căn bệnh với tình trạng và dấu hiệu người bệnh là đi ngoài phân lỏng với tần suất nhiều hơn bình thường trong một ngày, đau bụng đầy hơi và rất khó chịu. Tiêu chảy thường là một loại vi rút gây ra hoặc do ăn phải thực phẩm bẩn, ôi thiu, muối chua...hoặc trường hợp ít gặp hơn thì là do rối loạn đường ruột. Thông thường, bệnh tiêu chảy có thể tự khỏi, trường hợp nhiễm trùng thì người bệnh cần dùng đến thuốc khác sinh hoặc nặng hơn nữa tới mức gây mất nước thì cần điều trị bằng phương pháp truyền dịch qua tĩnh mạch. 

 

Ví dụ:

  • Her 15-month-old son is severely dehydrated from diarrhea, which should be timely treated.
  • Con trai 15 tháng tuổi của chị bị tiêu chảy mất nước nặng, căn bệnh này cần được điều trị kịp thời.
  •  
  • For the last month, Jane has suffered from vomiting and diarrhea, leaving her badly dehydrated.
  • Trong tháng trước, Jane bị nôn mửa và tiêu chảy, khiến cô ấy mất nước trầm trọng.
  •  

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng Diarrhea - tiêu chảy bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh cũng như nghĩa tiếng việt của từ như sau.

Diarrhea (Danh từ): tiêu chảy 

Phát âm: Diarrhea  /ˌdaɪ.əˈriː.ə/

Nghĩa tiếng anh: Diarrhea is an illness in which the body's solid waste is more liquid than usual and comes out of the body more often.

 

Nghĩa tiếng việt: Diarrhea là một căn bệnh trong đó chất thải rắn của cơ thể lỏng hơn bình thường và ra khỏi cơ thể thường xuyên hơn.

Ví dụ:

  • According to the doctors, vomiting and watery diarrhea occur with some patients developing a maculopapular rash, red eyes and hiccups.
  • Theo các bác sĩ, tình trạng nôn mửa và tiêu chảy nước xảy ra với một số bệnh nhân phát ban dát sẩn, mắt đỏ và bị nấc cụt.
  •  
  • According to the research students, neonate mice passively immunized by suckling from mice fed transgenic potatoes had less diarrhea than neonates exposed to the vaccine.
  • Theo các nghiên cứu sinh, những con chuột sơ sinh được miễn dịch thụ động bằng cách cho con bú từ những con chuột được cho ăn khoai tây biến đổi gen ít bị tiêu chảy hơn những trẻ sơ sinh tiếp xúc với vắc-xin.
  •  
  • Nowadays, around 2.6 billion people don't have adequate sanitation, leading to 3.5 million deaths a year from diarrhea including many children.
  • Hiện nay, khoảng 2,6 tỷ người không có đủ điều kiện vệ sinh, dẫn đến 3,5 triệu ca tử vong mỗi năm do tiêu chảy, trong đó có nhiều trẻ em.

tiêu chảy tiếng anh là gì

 

(dấu hiệu bệnh tiêu chảy)

 

3.Ví dụ anh việt

Bên cạnh những kiến thức chung về Tiêu chảy chúng mình đã nhắc ở các phần trên, trong phần này là những ví dụ cụ thể mở rộng hơn về cách dùng của từ Diarrhea - tiêu chảy.

 

Ví dụ:

  • She has spent my day caring for around 22 patients with infectious diarrhea and vomiting on an understaffed ward.
  • Cô ấy đã dành cả ngày của tôi để chăm sóc cho khoảng 22 bệnh nhân bị tiêu chảy nhiễm trùng và nôn mửa trong một khu bệnh viện thiếu nhân viên.
  •  
  • By keeping a log of when your child takes your medicine, what he eats on a daily basis, and how often he has diarrhea, you and your pediatrician may be able to pinpoint what to do for him.
  • Bằng cách ghi lại thời gian con bạn uống thuốc, những gì trẻ ăn hàng ngày và tần suất trẻ bị tiêu chảy, bạn và bác sĩ nhi khoa của bạn có thể xác định chính xác những gì cần làm cho trẻ.
  •  
  • In fact, when the skin in the diaper area begins to break down, sometimes because of excess diarrhea or other types of diaper rashes, yeast from the intestinal tract can get under the skin surface to cause an infection.
  • Trên thực tế, khi da ở vùng quấn tã bắt đầu nổi mụn, đôi khi do tiêu chảy quá nhiều hoặc do các loại hăm tã khác, nấm men từ đường ruột có thể chui xuống bề mặt da gây nhiễm trùng.
  •  
  • If she is having diarrhea or getting constipated, cut back on the homemade dog food and give her more time to adjust.
  • Nếu cô ấy đang bị tiêu chảy hoặc bị táo bón, hãy cắt bớt thức ăn cho chó tự làm và cho chúng thêm thời gian để thích nghi.
  •  

tiêu chảy tiếng anh là gì

 

(Cách chăm sóc người bị tiêu chảy)

 

4.Một số từ vựng liên quan

Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Diarrhea - tiêu chảy.

 

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

abdominal pain diarrhea

đau bụng tiêu chảy

stomachache

đau bụng

illnesses

bệnh tật

flatulence

đầy hơi

 

Trên đây là bài viết của chúng mình về “tiêu chảy” trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức trên của chúng mình sẽ giúp các bạn hiểu rõ và vận dụng tốt từ vựng mới Diarrhea. Chúc các bạn ôn tập tốt và thành công trên con đường chinh phục tiếng anh!