"Territory" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Territory” trong tiếng Anh nhé!


 

territory là gì

Hình ảnh minh hoạ Territory

 

1. Territory nghĩa là gì

 

Territory trong tiếng anh là một danh từ, được phiên âm là /ˈter.ə.tɔːr.i/

 

Về mặt nghĩa, Territory được hiểu là lãnh thổ:

 

  • (1) Vùng đất [đếm được, không đếm được] nằm dưới sự kiểm soát của một quốc gia hoặc nhà lãnh đạo chính trị cụ thể
  •  
  • (2) một khu vực mà một người, một nhóm, động vật, v.v. coi là của riêng họ và bảo vệ chống lại những người khác cố gắng xâm nhập vào khu vực đó
  •  
  • (3) một lĩnh vực hoạt động, đặc biệt là một lĩnh vực quen thuộc / không quen thuộc hoặc trách nhiệm cụ thể của ai đó
  •  
  • (4) một khu vực của thị trấn, quốc gia, v.v. mà ai đó có trách nhiệm trong công việc của họ hoặc hoạt động khác
  •  
  • (5) một quốc gia hoặc một khu vực là một phần của Hoa Kỳ, Úc hoặc Canada nhưng không phải là một tiểu bang hoặc tỉnh

 

territory là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Territory

 

2. Một vài ví dụ minh hoạ

 

  • It's common practice to split a territory into spreading pieces, with the seller's house in the center.
  • Thực tế phổ biến là chia một lãnh thổ thành nhiều mảnh, với ngôi nhà của người bán ở trung tâm.
  •  
  • Slaves was preserved and enforced throughout territory conquered by the Confederate Army, exactly as it had done prior to the actual war.
  • Các chế độ nô lệ được bảo tồn và thực thi trên toàn lãnh thổ bị chiếm đóng bởi Quân đội Liên minh, chính xác như những gì nó đã làm trước chiến tranh thực sự.
  •  
  • The woman whose bigger territory the numerous males have made up residence will soon pay a visit to all these colonies.
  • Người phụ nữ có lãnh thổ rộng lớn hơn mà nhiều đàn ông đã cư trú sẽ sớm đến thăm tất cả các thuộc địa này.
  •  
  • Almost all of the northern territories were held either by Germanic army, or the Ukrainians maintained their pledge to Louis.
  • Hầu như tất cả các lãnh thổ phía bắc đều do quân đội Đức nắm giữ, hoặc người Ukraine duy trì cam kết của họ với Louis.
  •  
  • Shamir boosted resettlement financing, including infrastructure construction in the seized territories, to guarantee the backing of socialist parties.
  • Shamir đã tăng cường tài trợ tái định cư, bao gồm xây dựng cơ sở hạ tầng ở các vùng lãnh thổ bị chiếm giữ, để đảm bảo sự hậu thuẫn của các đảng xã hội chủ nghĩa.
  •  
  • As the jet flew straight towards very risky, very unfamiliar territory, I clenched my lips and dropped to my knees.
  • Khi máy bay phản lực bay thẳng đến lãnh thổ rất mạo hiểm, rất xa lạ, tôi mím chặt môi và khuỵu xuống.
  •  
  • This has all been familiar territory, but as movies got more grandiose, the prospect of a more comprehensive social message arose.
  • Đây đều là lãnh thổ quen thuộc, nhưng khi các bộ phim trở nên hoành tráng hơn, triển vọng về một thông điệp xã hội toàn diện hơn đã nảy sinh.
  •  
  • The 4 major oil deals represent a quarter infusion of capital inflows into the territory.
  • 4 thương vụ dầu mỏ lớn đại diện cho một phần tư dòng vốn chảy vào lãnh thổ.
  •  
  • 2 to 3 planes per day have taken off from Croatia and flown through contested territory to Bosnia.
  • 2 đến 3 máy bay mỗi ngày đã cất cánh từ Croatia và bay qua vùng lãnh thổ tranh chấp tới Bosnia.
  •  
  • One of these eventually migrated into previously conquered territory due to coercion and may need.
  • Một trong số những người này cuối cùng đã di cư vào lãnh thổ bị chinh phục trước đây do bị ép buộc và có thể cần.


 

3. Từ vựng liên quan

 

Từ vựng

Ý nghĩa

come/go with the territory

Trở thành một phần bình thường và được chấp nhận của một công việc, tình huống cụ thể, v.v.

on neutral territory/ground

Ở một nơi không có mối liên hệ với một trong hai người hoặc các bên đang gặp gỡ và do đó không mang lại lợi thế cho một trong hai người

territorial waters

Các phần của biển hoặc đại dương gần bờ biển của một quốc gia và nằm dưới sự kiểm soát hợp pháp của quốc gia đó

Indian Territory

Lãnh thổ da đỏ

 

(Vùng đất của Hoa Kỳ ở phía tây sông Mississippi mà người Mỹ bản địa buộc phải di chuyển đến vào thế kỷ 19.)

trust territory

Một khu vực do Tổ chức Liên hợp quốc quản lý hoặc bởi một quốc gia khác đã được Tổ chức Liên hợp quốc chọn

Northern Territory

Lãnh thổ phía Bắc

 

(Một vùng lãnh thổ ở trung tâm phía bắc nước Úc. Thủ đô là Darwin. Nó trở thành một lãnh thổ tự quản vào năm 1978.)

overseas territory

lãnh thổ hải ngoại

 

(Bất kỳ vùng lãnh thổ nhỏ nào (chủ yếu là các đảo hoặc nhóm đảo) có thống đốc do chính phủ Anh bổ nhiệm.)

British overseas territory

lãnh thổ hải ngoại của Anh

 

(Một khu vực không thuộc Vương quốc Anh nhưng trong đó chính phủ Anh chịu trách nhiệm về quốc phòng và quan hệ với các quốc gia khác)


 

territory là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Territory

 

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Territory” nhé.