"Ngán" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Con người có vô vàn trạng thái cảm xúc và sắc thái biểu cảm khác nhau như vui, buồn, tức giận, hạnh phúc, lo lắng, sợ hãi, …. Hôm nay, Studytienganh sẽ cùng các bạn tìm hiểu một trạng thái cảm xúc trong  khá là tiêu cực và thỉnh thoảng sẽ xuất hiện ở chúng ta là trạng thái “ Ngán”. “ Ngán trong Tiếng Anh được gọi là gì?”. Cùng khám phá ngay nào!

1. Ngán trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Ngán được gọi là Tired, Bored, Depressed.

 

ngán tiếng anh là gì

 

Trạng thái ngán ngẩm

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng

Về phát âm

Trong Tiếng Anh, Tired được phát âm là / 'taiəd/.

 

Trong Tiếng Anh, Bored được phát âm là / bɔ:d/.

 

Trong Tiếng Anh, Depressed được phát âm là / di'prest/.

Về loại từ

Tired, Bored, Depressed đều là tính từ

Nghĩa Tiếng Anh

  • Bored, Tired or Depressed are adjectives used to describe an emotional state such as boredom, no longer interested, enthusiastic, no longer eager for something because of sadness or disappointment.

Nghĩa Tiếng Việt

  • Ngán là tính từ dùng để chỉ trạng thái cảm xúc như là buồn chán, không còn hứng thú, nhiệt huyết, không còn thiết tha điều gì đó vì buồn phiền hay thất vọng.
  •  

3. Các ví dụ minh họa

Ví dụ:

  • The Covid - 19 epidemic is complicated, millions of businesses from small to large are bored and try to stand firm until the epidemic ends.
  • Dịch bệnh Covid - 19 diễn biến phức tạp, hàng triệu doanh nghiệp từ bé đến lớn ngán ngẩm và cố gắng trụ vững cho đến khi dịch bệnh kết thúc.
  •  
  • When asked about the reality of students renting rooms to stay, some landlords were tired and expressed their disappointment because a part of students renting rooms is too ignorant, their rooms are messy and dirty, noisy to affect the people around.
  • Khi được hỏi về thực trạng sinh viên thuê phòng trọ để ở như thế nào, một số chủ trọ ngán ngẩm và bày tỏ sự thất vọng của mình vì một bộ phận sinh viên thuê phòng quá thiếu ý thức, phòng ở bừa bộn, bẩn thỉu và quá ồn ào gây ảnh hưởng đến những người xung quanh.
  •  
  • My mother is depressed with my brother being lazy and dirty. He never cleans his room so his room is dirty and messy like a dump.
  • Mẹ tôi ngán ngẩm vì anh trai tôi lười biếng và bẩn. Anh ấy không bao giờ dọn phòng nên phòng của anh ấy bẩn thỉu và bừa bộn như một bãi rác.
  •  
  • Anna is tired of her useless husband. He drank and gambled all day without finding a job to help her raise her children.
  • Anna phát ngán vì người chồng của vô dụng của cô ấy. Anh ta uống rượu và đánh bạc suốt ngày mà không kiếm việc làm để phụ giúp cô ấy nuôi con.

 

ngán tiếng anh là gì

 

Người vợ phát ngán vì chồng vô dụng

  • Many residents are starting to get bored because they spend a lot of money to own a "high-class" apartment, but the quality is worse than the average and the management is not transparent. Besides, the inadequacies arising in the process of living also make them angry.
  • Nhiều cư dân bắt đầu ngán ngẩm vì họ chi ra số tiền lớn để sở hữu một căn hộ “gắn mác” cao cấp nhưng chất lượng còn tệ hơn bình dân và sự quản lý thiếu minh bạch. Bên cạnh đó, những bất cập phát sinh trong quá trình sinh sống cũng khiến họ bực tức.
  •  
  • The online community is depressed with the controversy surrounding the lack of transparency in the charity work of the artist H.L. and the "exploit" statements of the most successful and richest businesswoman in Vietnam.
  • Cộng đồng mạng ngán ngẩm trước những lùm xùm về sự thiếu minh bạch trong việc làm của từ thiện của nghệ sĩ H.L và những phát ngôn " bóc phốt" của nữ doanh nhân thành đạt và giàu có bậc nhất Việt Nam.

 

4. Một số từ vựng tiếng anh chỉ trạng thái cảm xúc

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Amused

Vui vẻ, hạnh phúc

Angry

Tức giận, bực tức

Anxious

Lo lắng, bồn chồn

Annoyed 

Bực mình, phiền phức

Appalled

Sốc, ngạc nhiên, hoang mang

Apprehensive

Lo lắng, lo sợ

Arrogant

Kiêu ngạo

Ashamed

Xấu hổ, tự tin

Bewildered

Bối rối, sợ hãi, hồi hộp

Confident

Tự tin

Cheated

Bị lừa dối

Confused

Lúng túng, bối rối

Cross

Bực mình, bực bội

Delighted

Hạnh phúc, vui vẻ, rộn ràng

Disappointed

Thất vọng

Ecstatic

Vô cùng hạnh phúc, vô cùng hân hoan

Enthusiastic

Nhiệt tình, nhiệt huyết

Excited

Phấn khích, hứng thú, thích thú

Emotional

Dễ bị xúc động, nhạy cảm

Envious

Ghen tị, thèm muốn, đố kỵ

Frightened 

Sợ hãi, bị đe dọa

Frustrated

Tuyệt vọng, mất hết hy vọng

Furious

Giận giữ, điên tiết, nổi điên

Happy

Hạnh phúc, vui mừng

Horrified

Sợ hãi, kỳ dị

Hurt

Tổn thương

Irritated

Khó chịu, không hài lòng

Intrigued

Tò mò, hiếu kỳ

Jealous

Ganh tị, ghen tị, đố kỵ

Keen

Ham thích hay tha thiết

Let down

Thất vọng

Malicious

Ác độc, hung tàn, tàn nhẫn

Nonplussed

Quá ngạc nhiên đến nỗi không biết phải làm gì

Negative

Tiêu cực hay bi quan

Overwhelmed

Choáng ngợp, quá đỗi ngạc nhiên

Over the moon

Vô cùng sung sướng

Overjoyed

Cực kỳ hứng thú và thích thú

Positive

Lạc quan, yêu đời

Relaxed

Thư giãn và thoải mái

Reluctant

Không tình nguyện hay miễn cưỡng

Sad

Đau khổ, buồn

Scared

Sợ hãi, sợ sệt

Stressed

Áp lực, mệt mỏi

Surprised

Bất ngờ, ngạc nhiên

Suspicious

Đa nghi, ngờ vực, nghi ngờ

Terrific

Tuyệt vời

Terrible

Ốm hay mệt mỏi

Terrified

Vô cùng sợ hãi

Tense

Lo lắng, căng thẳng

Thoughtful

Trầm tĩnh, trầm tư

Upset

Buồn bã, tức giận hoặc không vui

Unhappy

Buồn bã

Victimised

Cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc điều gì đó

Wonderful

Tuyệt vời, xuất sắc

Worried

Lo sợ, lo lắng

 

ngán tiếng anh là gì

 

Hạnh phúc và vui vẻ

 

Hy vọng qua bài viết này, bạn đọc có thể biết rằng “ Ngán trong Tiếng Anh gọi là gì” cũng như từ vựng Tiếng Anh về các trạng thái cảm xúc khác nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !