"Tỉ Lệ Thuận" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Học tiếng Anh theo chủ đề luôn được đánh giá là phương pháp học từ vựng hiệu quả và tiết kiệm thời gian tối đa. Rất nhiều người khi tìm hiểu ngôn ngữ Anh đã áp dụng phương pháp này và thành công. Trong bài học hôm nay, chúng ta hãy cùng tìm hiểu về chủ đề thuật ngữ toán học với một từ vựng rất thông dụng đó là “tỉ lệ thuận” trong tiếng Anh 

 

1. Tỉ lệ thuận trong tiếng Anh là gì?

 

Tỉ lệ thuận là mối tương quan giữa hai đại lượng mà trong đó sự tăng về giá trị của đại lượng thứ nhất bao nhiêu lần luôn kéo theo sự tăng tương ứng về giá trị của đại lượng thứ hai bấy nhiêu lần. 

 

Tỉ lệ thuận trong tiếng Anh là proportional và được phiên âm là /prəˈpɔː.ʃən.əl/

 

tỉ lệ thuận tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cho proportional

 

2. Cách sử dụng proportional trong câu

 

  • The money you earn will be proportional to the time put in.
  • Số tiền bạn kiếm được sẽ tỷ lệ thuận với thời gian bỏ ra.
  •  
  • Loss of weight is directly proportional to the rate at which the sickness is progressing.
  • Sụt cân tỷ lệ thuận với tốc độ tiến triển của bệnh tật.
  •  
  • The output must be proportional to the input.
  • Đầu ra phải tỷ lệ thuận với đầu vào.
  •  
  • Earnings are proportional to years of experience.
  • Thu nhập tỷ lệ thuận với số năm kinh nghiệm.
  •  
  • Heaviness is proportional to size.
  • Độ nặng tỷ lệ thuận với kích thước.
  •  
  • The fee charged by the realtor is proportional to the price of the property.
  • Phí mà người môi giới phải trả tỷ lệ thuận với giá của bất động sản.
  •  
  • The amount of energy needed is proportional to the rigidity of the material.
  • Lượng năng lượng cần thiết tỷ lệ thuận với độ cứng của vật liệu.
  •  
  • The growth of wages is proportional to the rise in prices.
  • Mức tăng của tiền lương tỷ lệ thuận với sự gia tăng của giá cả.
  •  
  • The tempo of the glider is proportional to the speed of the wind.
  • Tốc độ của tàu lượn tỷ lệ thuận với tốc độ của gió.
  •  
  • Amount of payment will be proportional to the amount of work done.
  • Số tiền thanh toán sẽ tỷ lệ thuận với số lượng công việc đã thực hiện.
  •  
  • The number of teachers appointed is proportional to the real number of students.
  • Số lượng giáo viên được bổ nhiệm tỷ lệ thuận với số học sinh thực tế.
  •  
  • Where T is the proportional corporate tax rate. 3.
  • Trong đó T là thuế suất thuế doanh nghiệp theo tỷ lệ. 3.
  •  
  • The effective way any system works is proportional to its security.
  • Cách thức hoạt động hiệu quả của bất kỳ hệ thống nào cũng tỷ lệ thuận với tính bảo mật của nó.
  •  
  • The amount of money we give is proportional to the conspicuousness of the causes of his behavior.
  • Số tiền chúng tôi đưa ra tỷ lệ thuận với mức độ dễ thấy của các nguyên nhân dẫn đến hành vi của anh ta.
  •  
  • The amount of food a child needs is roughly proportional to its height and weight.
  • Lượng thức ăn mà một đứa trẻ cần tỷ lệ thuận với chiều cao và cân nặng của nó.
  •  
  • The size of the cloud at this stage is proportional to its mass.
  • Kích thước của đám mây ở giai đoạn này tỷ lệ thuận với khối lượng của nó.
  •  
  • This country had the lowest incidence of cancer cases proportional to its population.
  • Đất nước này có tỷ lệ mắc bệnh ung thư thấp nhất so với tỷ lệ dân số của nó.

 

tỉ lệ thuận tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cho proportional

 

3. Các từ vựng liên quan đến proportional

 

Từ vựng

Ý nghĩa

differential

một lượng khác biệt giữa những thứ được so sánh

disproportionate

quá lớn hoặc quá nhỏ so với thứ khác, hoặc không xứng đáng với tầm quan trọng hoặc ảnh hưởng của nó

absolute maximum

giá trị cao nhất trên toàn bộ miền (= dải ô) của một hàm

absolute minimum

giá trị thấp nhất trên toàn bộ miền (= dải ô) của một hàm

arithmetic progression

một chuỗi (= một chuỗi số có thứ tự) trong đó các số lớn hơn hoặc nhỏ hơn với cùng một số lượng, chẳng hạn như 3, 6, 9 ... hoặc 9, 6, 3

geometric progression

một tập hợp các số có thứ tự, trong đó mỗi số lần lượt được nhân với một số cụ thể để tạo ra số tiếp theo, ví dụ 2, 6, 18, 54 ...

independent variable

một số hoặc số tiền có giá trị không phụ thuộc vào giá trị của một phần tử khác trong cùng một biểu thức toán học (= nhóm ký hiệu đại diện cho một số lượng hoặc ý tưởng)

index

một hệ thống các con số được sử dụng để so sánh các giá trị của những thứ thay đổi theo nhau hoặc theo một tiêu chuẩn cố định

inverse function

một chức năng làm ngược lại với một chức năng cụ thể

inversely proportional

tỉ lệ nghịch

iteration

lượng bạn nhận được khi sử dụng một quy tắc toán học nhiều lần

monotonic

(số lượng) chỉ ngày càng tăng hoặc chỉ ngày càng ít đi

percent

phần trăm

percentage

một số lượng của một cái gì đó, thường được biểu thị bằng một số trên 100

percentile

một trong 100 phần bằng nhau mà một nhóm người hoặc sự vật được chia thành, khi bạn so sánh một đặc điểm cụ thể liên quan đến chúng

proportion

số lượng của một nhóm hoặc một phần của cái gì đó khi so sánh với toàn bộ

ratio

mối quan hệ giữa hai nhóm hoặc số lượng thể hiện một nhóm lớn hơn nhóm kia bao nhiêu

term

một số hoặc ký hiệu được sử dụng trong một chuỗi toán học hoặc phép tính

 

tỉ lệ thuận tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cho proportional

 

Mong rằng qua bài học ngày hôm nay bạn đã có những kiến thức bổ ích, hữu dụng về cách sử dụng và các từ ngữ liên quan đến từ vựng của ngày hôm nay, Tỉ lệ thuận: Proportional.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !