"Vi Xử Lý" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Học tiếng Anh thì không thể không biết nhiều từ vựng. Vậy các bạn đã thấy kho từ vựng của mình đã phong phú hay chưa, đã đủ để có thể giao tiếp với người bản địa hay chưa. Đôi khi trong tiếng Anh các bạn không cần biết những từ quá khác biệt mà thay vào đó các bạn hãy học và nắm bắt được hầu hết các từ thông dụng trong tiếng Anh thì cũng đã có thể sử dụng tiếng anh tốt. Ở bài viết này, Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm những kiến thức về một từ vựng mới, đó là: “vi xử lý” trong tiếng Anh là gì. Ngoài ra, chúng mình cũng sẽ mang lại cho các bạn thêm những kiến thức liên quan đến “ vi xử lý” trong tiếng Anh. Hãy cùng theo dõi bài viết về “ vi xử lý” trong tiếng Anh nghĩa là gì của chúng mình nhé!

 

1. “ Vi xử lý” trong tiếng Anh là gì?

 

Có lẽ nếu các bạn là sinh viên của chuyên ngành công nghệ thông tin ( IT) thì không còn xa lạ gì với thuật ngữ “ vi xử lý” trong tiếng Anh là gì rồi đúng không?

 

Tiếng Việt: Vi xử lý

Tiếng Anh: Microprocessor.

 

Phiên âm: 

UK  /ˌmaɪ.krəʊˈprəʊ.ses.ər/                     US  /ˌmaɪ.kroʊˈprɑː.ses.ɚ/

 

vi xử lý tiếng anh là gì

( Hình ảnh thực tế về “ vi xử lý” của thiết bị điện tử)

 

“Microprocessor” được từ điển Cambridge định nghĩa là: a part of a computer that controls its main operations. Được hiểu là: một bộ phận của máy tính điều khiển các hoạt động chính của nó. Hay còn được định nghĩa là: a small part of a computer, containing the CPU (= the part of a computer that controls all the other parts) - hiểu là: một phần nhỏ của máy tính, chứa CPU (= phần của máy tính điều khiển tất cả các phần khác).

 

Trên đây là hai cách phiên âm quốc tế của “Microprocessor” trong Anh Anh và Anh Mỹ. Nhìn qua thì có thể thấy đây là một từ có hai cách phiên âm khác nhau, do đó khi đọc các bạn hãy chú ý minh muốn đọc theo tiếng Anh Anh hay Anh Mỹ để lựa chọn phát âm nhé! Ngoài ra hãy chú ý đến trọng âm chính phụ của từ để có ngữ điệu phát âm đúng nhất nhé!

 

2. Thông tin kiến thức chi tiết về “ vi xử lý” là gì?

 

vi xử lý tiếng anh là gì

( Hình ảnh thực tế về “ vi xử lý” của thiết bị điện tử)

 

Vi xử lý (còn được viết tắt là µP hay uP), ngoài ra còn được gọi là bộ vi xử lý, là một linh kiện điện tử máy tính được chế tạo từ các transistor thu nhỏ tích hợp lên trên một vi mạch tích hợp đơn. Khối xử lý trung tâm  hay còn gọi là CPU là một bộ vi xử lý được nhiều người biết đến nhưng ngoài ra nhiều thành phần khác trong máy tính cũng có bộ vi xử lý riêng của nó, ví dụ trên card màn hình còn được gọi Graphic card chúng ta cũng có một bộ vi xử lý.

Bộ vi xử lý - microprocesso là một máy tính nhỏ hoặc CPU được sử dụng để tính toán, thực hiện phép toán logic, kiểm soát hệ thống và lưu trữ dữ liệu vv. Vi xử lý sẽ xử lý các dữ liệu đầu vào hay còn gọi là input và đầu ra còn được gọi là output, thiết bị ngoại vi và đưa ra kết quả trở lại để chúng hoạt động. Dòng vi xử lý 4 bit đầu tiên được Intel sản xuất vào năm 1971 và được gọi là 4004.

Sự tiến hóa của các bộ vi xử lý một phần nhờ vào việc chạy theo định luật Moore và hiệu suất của nó tăng lên một cách ổn định sau hàng năm. Vi xử lý chính là bộ xử lý trung tâm trong máy tính PC hoặc Laptop, smartphone,... và đặc biệt trong công nghiệp ngành điện với bộ điều khiển khả trình PLC và vi điều khiển để ứng dụng điều khiển các dây chuyền, hệ thống tự động,…

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ vi xử lý - Microprocessor”

 

vi xử lý tiếng anh là gì

( Hình ảnh về “ vi xử lý”)

 

  • The first microprocessor built in 1970 had 2300 transistors.
  • Bộ vi xử lý đầu tiên được chế tạo vào năm 1970 có 2300 bóng bán dẫn.
  •  
  • A microprocessor is a large-scale integrated circuit that can be programmed to perform arithmetic and logic functions as well as data manipulation.
  • Bộ vi xử lý là một mạch tích hợp quy mô lớn có thể được lập trình để thực hiện các chức năng số học và logic cũng như thao tác dữ liệu.
  •  
  • A microprocessor is a small piece of chip that controls the functions of digital systems such as music players, electronic calculators, calculators, and others.
  • Bộ vi xử lý là một bộ phận chip nhỏ để điều khiển các chức năng của hệ thống kỹ thuật số như máy nghe nhạc, máy tính điện tử, máy tính và các hệ thống khác.
  •  
  • A microprocessor is a CPU circuit contained in a silicon chip.
  • Bộ vi xử lý là một mạch CPU chứa trong một con chip silicon.
  •  
  • A microprocessor is a large-scale integrated circuit that can be programmed to perform arithmetic and logic functions as well as data manipulation.
  • Bộ vi xử lý là một mạch tích hợp quy mô lớn có thể được lập trình để thực hiện các chức năng số học và logic cũng như thao tác dữ liệu.
  •  
  • Close to Alex was a vast control panel festooned with wires and blinking with tiny traffic lights controlled by a microprocessor.
  • Gần Alex là một bảng điều khiển rộng lớn được trang trí bằng dây điện và nhấp nháy với đèn giao thông nhỏ được điều khiển bởi một bộ vi xử lý.

 

Trên đây là những kiến thức về “ vi xử lý” là gì trong tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của Studytienganh.vn về “ vi xử lý -  microprocessor”, hãy cùng theo dõi những bài viết sắp tới của chúng mình nhé!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !