"Tẩy Trang" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong làm đẹp nói riêng và vệ sinh da nói chung thì tẩy trang là bước quan trong nhất và chắc chắn không được bỏ qua với bất cứ mục đích nào của việc chăm sóc da. Tầm quan trọng và ứng dụng của nó mỗi ngày khiến cho tẩy trang trở thành một từ quen thuộc được nhắc đến mỗi ngày nhiều hơn. Vậy cụ thể tẩy trang tiếng Anh là gì và các ví dụ cụ thể của nó như thế nào? Mời bạn cùng tham khảo bài viết sau đây của studytienganh.

 

Tẩy Trang trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, tẩy trang được gọi là Cleansing

Cleansing có nghĩa là tẩy trang trong tiếng Việt, đây là hành động với mục đích là sạch đi bụi bẩn và lớp trang điểm trên mặt của con người. Công đoạn này đầu tiên và có tác dụng làm sạch làn da, đưa nó trở về với nguyên bản tự nhiên ban đầu.

Tẩy trang thường đi kèm với các loại nước, dầu tẩy rửa có tính chất tẩy bởi chỉ sử dụng nước không làm quá trình sạch hết bụi bẩn, lớp trang điểm bám trên mặt.

 

tẩy trang tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích tẩy trang tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết:  Cleansing

Phát âm Anh - Anh:  /ˈklen.zɪŋ/

Phát âm Anh - Mỹ:   /ˈklen.zɪŋ/

Từ loại: Động từ

Nghĩa tiếng Anh:  used to describe something that cleans or is used for cleaning

 

Nghĩa tiếng Việt: Tẩy trang - được sử dụng để mô tả một cái gì đó làm sạch hoặc được sử dụng để làm sạch.

 

tẩy trang tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, tẩy trang được gọi là Cleansing

 

Ví dụ Anh Việt 

Xem những ví dụ cụ thể sau đây của studytienganh để nhanh chóng ứng dụng xem tẩy trang trong tiếng Anh được sử dụng trong các trường hợp như thế nào bạn nhé!

 

  • Make sure you cleansing before going to bed.

  • Hãy chắc chắn rằng bạn đã tẩy trang sạch sẽ trước khi đi ngủ.

  •  
  • Cleansing is a product used to remove dirt and makeup applied on the skin.

  • Tẩy trang là sản phẩm được dùng để loại bỏ bụi bẩn và lớp trang điểm được tô thoa trên da.

  •  
  • I haven't cleansing my face before going to bed for a long time because of the epidemic, I don't have to go outside

  • Đã từ lâu tôi không tẩy trang da mặt trước khi đi ngủ vì dịch bệnh tôi không phải ra bên ngoài

  •  
  • As soon as she got home, she sat at the table to cleansing

  • Ngay khi về nhà, cô ấy ngồi ngay vào bàn để tẩy trang

  •  
  • After cleansing, the next skin care steps are done

  • Sau khi tẩy trang, các bước dưỡng da tiếp theo mới được thực hiện

  •  
  • Aluby is a company specializing in the production of products to cleansing

  • Aluby là công ty chuyên sản xuất các sản phẩm để tẩy trang

  •  
  • On the days when I come home late from work, I usually skip cleansing step and go to bed right away

  • Những hôm đi làm về muộn tôi thường bỏ qua bước tẩy trang và đi ngủ ngay

  •  
  • Improper cleansing is the leading cause of acne

  • Tẩy trang không sạch chính là nguyên nhân hàng đầu gây ra mụn

  •  
  • He was shocked when he saw his lover's face after his cleansing

  • Anh ta đã bị sốc khi thấy gương mặt của người yêu sau khi tẩy trang

  •  
  • Cleansing tools such as cotton, makeup remover, etc. are inseparable from me

  • Những đồ dùng để tẩy trang như bông, nước tẩy trang,..... đều là vật bất ly thân với tôi 

  •  
  • When I cleansing, I feel like I'm getting rid of the heaviness of life and being myself

  • Khi tẩy trang tôi như thoát khỏi sự nặng nề của cuộc sống và được làm chính mình

 

tẩy trang tiếng anh là gì

Tẩy trang là bước làm sạch da cần thiết nhất

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Tìm hiểu về cách gọi tẩy trang trong tiếng Anh,mời bạn xem các từ và cụm từ có liên quan trong bảng sau đây để mở rộng vốn từ của mình nhanh chóng, dễ dàng hơn.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

skin 

da

  • Her skin is very white and smooth, so many cosmetic brands choose her as their representative face

  • Da cô ấy rất trắng và mịn màng nên được nhiều hãng mỹ phẩm lựa chọn làm gương mặt đại diện

dirt 

bụi bẩn 

  • My house is right on the road, so I often have to bear a lot of dirt from cars every day

  • Nhà tôi ngay mặt đường nên mỗi ngày thường phải chịu rất nhiều bụi bẩn từ xe cộ

makeup

trang điểm

  • Because I'm not confident with my face, every time I go out I put on makeup

  • Vì không tự tin với gương mặt của mình nên mỗi khi đi ra ngoài tôi đều trang điểm

pretty

đẹp

  • She looks much prettier than in the picture

  • Trông cô ấy đẹp hơn nhiều so với trên ảnh

makeup remover

nước tẩy trang

  • My friend gave me a bottle of makeup remover for my birthday

  • Bạn của tôi đã tặng tôi một lọ nước tẩy trang nhân dịp sinh nhật

face 

gương mặt

  • Her face became popular in magazines after being crowned Miss Universe

  • Gương mặt của cô ấy trở nên phổ biến trên các tạp chí sau khi đăng quang hoa hậu hoàn vũ

 

Tẩy trang là một hoạt động mà con người thực hiện mỗi ngày nên sự cần thiết biết cách gọi của nó trong tiếng Anh là không thể tránh khỏi. Những thông tin kiến thức trê bài viết này hy vọng đem lại cho bạn những gợi ý để biết cách sử dụng trong thực tế. Vì thế hãy truy cập studytienganh mỗi ngày để cùng nhau học tập thêm nhiều từ mới nâng cao năng lực của bản thân.