Call To Action là gì và cấu trúc cụm từ Call To Action trong câu Tiếng Anh

Call To Action có nghĩa là gì? Call To Action là danh từ hay động từ? Định nghĩa về Call To Action là gì? Call To Action có những đặc điểm như thế nào? Cấu trúc nào đi kèm với Call To Action trong câu tiếng Anh? Cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ Call To Action?

 

1.Call To Action nghĩa là gì?

 

call to action là gì

(Hình ảnh minh họa cụm từ Call To Action trong câu tiếng Anh)

 

Call To Action: Kêu gọi hành động.

 

Call To Action còn được viết tắt là CTA là một thuật ngữ thường xuyên được sử dụng trong kinh tế. Dịch đơn giản và dễ hiểu, Call To Action là kêu gọi hành động.

 

Cụ thể hơn, CTA là các chương trình, mẹo để kích thích khách hàng, người tiêu dùng tương tác nhiều hơn với doanh nghiệp hoặc các nền tảng tiếp thị của doanh nghiệp.

 

Trước hết, cùng điểm qua một số ví dụ để hiểu hơn về cách sử dụng của từ vựng Call To Action trong câu tiếng Anh cụ thể.

 

Ví dụ:

  • Call To Action is very popular around us but you can not realize the existence of them.
  • Kêu gọi hành động rất phổ biến xung quanh chúng ta nhưng bạn không thể nhận ra sự xuất hiện của chúng.
  •  
  • Businesses always use call to action to increase their number of customers. 
  • Doanh nghiệp thường xuyên sử dụng kêu gọi hành động để tăng số lượng khách hàng của họ.
  •  
  • Call To Action is a way to make customers do the thing you want.
  • Kêu gọi hành động là một cách khiến khách hàng thực hiện những việc mà bạn muốn.

 

call to action là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ Call To Action trong câu tiếng Anh)

 

Cụm từ Call To Action được tạo nên từ ba thành phần chính đó là động từ Call - gọi, To - đến và Action - hành động. Dịch ghép nghĩa của ba thành phần này lại ta có cụm từ từ kêu gọi đến hành động, chính là nghĩa của cụm từ này. Bạn không thể tìm thấy Call To Action trong từ điển Oxford, tuy nhiên nó được công nhận và sử dụng rất rộng rãi.

 

Ví dụ:

  • Sometimes Call To Action does not work. Not because of itself, it comes from the customer seeing your CTA.
  • Đôi lúc, kêu gọi hành động không hiệu quả. Không phải bởi vì bản thân nó, điều đó đến từ những khách hàng nhìn thấy kêu gọi hành động của bạn. 

 

2.Cấu trúc và cách sử dụng của cụm từ Call To Action trong câu tiếng Anh.

 

Cách phát âm:

  • Trong ngữ điệu Anh - Anh:/kɔːl tə ˈækʃn/
  • Trong ngữ điệu Anh - Mỹ: /kɔːl tə ˈækʃn/

 

Có thể thấy không có quá nhiều cách phát âm của cụm từ Call To Action trong câu tiếng Anh. Được tạo thành từ những thành phần đơn giản nên không khó để bạn có thể phát âm đúng được từ này. Cụm từ Call To Action có bốn âm tiết, trọng âm chính được đặt tại âm tiết thứ ba và trọng âm phụ được đặt tại âm tiết thứ nhất.

 

Bạn nên chú ý phát âm tốt từ Call và Action trong cụm này vì nó tác động trực tiếp đến nghĩa của cụm từ. Phát âm chuẩn sẽ giúp bạn có thể truyền đạt được đúng ý tưởng mong muốn và thành thạo từ hơn.

 

call to action là gì
(Hình ảnh minh họa cụm từ Call To Action trong câu tiếng Anh)

 

Call To Action là một danh từ trong tiếng Anh.

 

Call To Action thường được sử dụng như một thuật ngữ với vai trò như một danh từ. Tham khảo thêm ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của Call To Action trong câu tiếng Anh.

 

Ví dụ:

  • The company A is very good at call to action. That is why they have a large number of customers.
  • Công ty A rất tốt trong việc kêu gọi hành động. Đó là lý do tại sao họ có số lượng khách hàng lớn. 

 

3.Một số từ vựng có liên quan đến cụm từ Call To Action trong câu tiếng Anh.

 

Chúng mình đã tìm kiếm và tổng hợp lại trong bảng dưới đây một số từ vựng, cụm từ có liên quan đến Call To Action trong câu tiếng Anh. Bạn có thể tham khảo thêm những từ vựng này, tìm hiểu chi tiết về chúng và áp dụng cụ thể trong từng bài viết, bài nói của mình nhé! Bảng sau đây bao gồm từ, cách phát âm, nghĩa và ví dụ về cách sử dụng của từ mời bạn cùng theo dõi!

 

Từ vựng 

Nghĩa của từ

Ví dụ

Marketing

/ˈmɑːkɪtɪŋ/

/ˈmɑːrkɪtɪŋ/

Tiếp thị

  • Direct marketing already provides a number of ways to target specific individuals.
  • Tiếp thị trực tiếp đã tạo ra một số cách để nhắm các mục tiêu của cá nhân cụ thể. 

Customer

/ˈkʌstəmə(r)/

Khách hàng 

  • To increase the number of customers, the company decides to sell off all items.
  • Để tăng số lượng khách hàng, công ty quyết định giảm giá tất cả các mặt hàng.

Communicate

/kəˈmjuːnɪkeɪt/

Tương tác, giao tiếp

  • In times of uncertainty, a leader must be able to communicate a message of hope.
  • Trong những thời điểm không chắc chắn, một người lãnh đạo cần có khả năng truyền tải các thông điệp hy vọng.

Campaign

/kæmˈpeɪn/

Chiến dịch

  • Today police launched a campaign to reduce road accidents.
  • Ngày nay, cảnh sát đã phát động một chiến dịch để giảm thiểu tai nạn đường bộ.

Market

/ˈmɑːkɪt/

/ˈmɑːrkɪt/

Thị trường

  • The firm will expand its size to claim more market share.
  • Công ty sẽ mở rộng quy mô để chiếm thêm thị phần. 

 

Cảm ơn bạn đã ủng hộ bài viết này của chúng mình. Nếu có bất kỳ câu hỏi nào hãy liên hệ ngay với chúng mình nhé! Chúng mình rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn để tự hoàn thiện hơn. Mong rằng bạn đã có những phút giây học tập vui vẻ tại nơi này!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !