"Quạ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Xin chào các bạn, chào mừng các bạn đã trở lại với Studytienganh. Trong bài viết hôm nay, studytienganh sẽ giải đáp thắc mắc của về từ Quạ trong tiếng Anh là gì và các thông tin từ vựng liên quan như cách phát âm chuẩn IPA, định nghĩa, các cụm từ liên quan, và một số ví dụ Anh Việt. Đây là một từ vựng về động vật khá phổ biến, nên chắc hẳn có nhiều bạn cũng đã biết về từ này rồi phải không nào? Nhưng bạn cũng đừng bỏ qua nhé vì trong bài viết này có những ví dụ cung cấp những kiến thức hay lắm đấy. Còn nếu bạn chưa biết rõ hay chưa tìm hiểu kĩ về từ vựng này hãy đừng bỏ lỡ các kiến thức hữu ích dưới đây nhé!

 

Quạ trong Tiếng Anh là gì

  • Trong tiếng anh, Quạ có 2 từ là Crow và Raven
  •  
  • Quạ là một loài chim lớn với bộ lông màu đen, và tiếng kêu lớn khó chịu. Quạ có cơ thể chắc, với mỏ khỏe và lớn, cánh quạ thường hơi cong và bộ lông màu đen đôi lúc sẽ có ánh xanh.  

 

quạ tiếng anh là gì

Ảnh minh họa quạ tiếng anh là gì 

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết: Crow - Raven

 

Phát âm Anh Anh:  /krəʊ/ - /ˈreɪ.vən/

Phát âm Anh Mỹ: /kroʊ/ - /ˈreɪ.vən/

 

Từ loại: Danh từ 

 

Nghĩa tiếng anh: a large, black bird with a loud, unpleasant cry

 

Nghĩa tiếng việt:  một con chim lớn, màu đen với tiếng kêu lớn và khó chịu

 

Quạ tiếng anh là gì

Ảnh minh họa quạ tiếng anh là gì 

 

Ví dụ Anh Việt

Các bạn hãy tham khảo một số ví dụ cụ thể về Quạ - Crow - Raven trong nhiều tình huống dưới đây để dễ dàng nắm vững các kiến thức cũng như ghi nhớ từ vựng lâu hơn nhé.

 

  • A raven swooped down from its perch in the rafters and dived at the wizard, talons open and gleaming

  • Một con quạ từ trên xà nhà lao xuống và bổ nhào vào người thầy phù thủy, móng vuốt mở ra và sáng lấp lánh

  •  
  • A raven protected the holy corpse from predators until nightfall when his fellow Christians were able to retrieve his body.

  • Một con quạ đã bảo vệ xác thánh khỏi những kẻ săn mồi cho đến khi màn đêm buông xuống, khi những người đồng đạo có thể lấy lại xác của anh ta.

  •  
  • His charming face was framed with raven hair

  • Khuôn mặt quyến rũ của anh ấy được đóng khung với mái tóc quạ

  •  
  •  I preferred the raven, the insects from the dark forest

  • Tôi thích con quạ hơn, những côn trùng từ khu rừng tối tăm

  •  
  • These are some birds heard such as: hermit thrush, Nashville and chestnut-sided warblers, red-eyed vireo, raven.

  • Đây là các loài chim nghe thấy: chim oanh, chim sơn ca Nashville, chim chích chòe than mắt đỏ, chim quạ.

  •  
  • The crow spread his wings

  • Con quạ giang rộng đôi cánh của mình

  •  
  • As the crow flies, the city is about 20 miles from here

  • Theo đường chim bay, thành phố cách đây khoảng 20 dặm

  •  
  • The towns are no more than a mile apart as the crow flies

  • Các thị trấn cách nhau không quá một dặm bằng đường chim bay

  •  
  • A crow is never the whiter for washing herself often

  • Quạ không bao giờ trắng hơn vì thường xuyên tắm rửa cho mình

  •  
  • I saw a hunter leveling a gun at a crow

  • Tôi thấy một người thợ săn đang giương súng vào một con quạ

  •  
  • We see a black crow tightly holding a human mask which he is in the act of incubating.

  • Chúng tôi thấy một con quạ đen đang ôm chặt một chiếc mặt nạ người mà nó đang ấp.

  •  
  • The pie belongs to the same family of birds as the crow, and is the Corvus pica of Linnaeus, the Pica caudata, P. melanoleuca, or P. rustica of modern ornithologists, who have recognized it as forming a distinct genus, but the number of species thereto belonging has been a fruitful source of discussion.

  • Loài chim gõ kiến này thuộc cùng họ chim với quạ, và là loài Corvus pica của Linnaeus, Pica caudata, P. melanoleuca, hoặc P. rustica của các nhà điểu học hiện đại, những người đã công nhận nó hình thành một chi riêng biệt, nhưng số lượng của các loài thuộc về chúng đã là một nguồn thảo luận hiệu quả.

Quạ tiếng anh là gì

Ảnh minh họa quạ tiếng anh là gì 

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng dưới đây là tổng hợp của nhiều từ và cụm từ liên quan đến Quạ - Raven được studytienganh tổng hợp để các bạn có thể ghi nhớ một cách nhanh nhất về những từ vựng trong chủ đề này nhé: 

 

Từ/ cụm từ liên quan 

Ý nghĩa 

Ví dụ minh họa 

to raven after prey

đi kiếm mồi 

  • The hunter ravens after prey in the forest such as: deer, pig, rabbit,...
  • Thợ săn đi kiếm mồi ở rừng như: nai, lợn, thỏ,...

to raven for something

thèm khát cái gì 

  • If the tiger doesn’t eat 3 days, it will raven for meals with many preys
  • Nếu con hổ không ăn 3 ngày, nó sẽ thèm khát những bữa ăn với nhiều con mồi 

crock crow

gà gáy 

  • The farmer usually wakes up when crock crow
  • Người nông dân thường thức dậy khi gà gáy 

as the crow flies

đường chim bay

  • The distance between Vietnam and USA is 14.853km as the crow flies
  • Khoảng cách giữa Việt Nam và Mỹ là 14.853km đường chim bay

crow's feet

vết nhăn chân chim ở đuôi mắt

  • The elder usually has crow’s feet because their skin is sag
  • Người già thường có những vết nhăn chân chim ở đuôi mắt bởi vì da họ bị chảy xệ 

crow's nest

chòi trên cột buồm

  • From his spot high in the crow's nest, a pirate trained his spyglass on the horizon
  • Từ vị trí cao của mình trong chòi trên cột buồm, một tên cướp biển đã huấn luyện chiếc kính do thám của mình trên đường chân trời

 

Sau bài viết này của studytienganh mong rằng sẽ có nhiều bạn nắm được kiến thức giải đáp từ quạ tiếng Anh là gì và áp dụng nó vào các hoạt động giao tiếp thường ngày. Hãy truy cập studytienganh mỗi ngày để học tập thêm nhiều chủ đề tiếng Anh, nhiều kiến thức tiếng anh mới nhất để trau dồi trình độ. Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng các bạn.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !