Waste Disposal là gì và cấu trúc cụm từ Waste Disposal trong câu Tiếng Anh

Như các bạn đã biết tiếng anh rất quan trọng đối nhiều mặt trong cuộc sống. Tuy nhiên đối với nhiều người thì tiếng anh là một ngôn ngữ khó với nhiều từ vựng lạ. Vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu đến với các bạn một cụm từ có thể ít bạn biết đến đó là “Waste Disposal ”. Hãy đọc bài viết ngay dưới đây và cùng thu nạp thêm từ vựng mới cho bản thân nhé.

 

Waste Disposal nghĩa là gì?

 

Thông thường người ta hiểu cụm từ “Waste Disposal” với nghĩa chia theo chủ đề bao gồm xây dựng, kĩ thuật và kinh tế. Đầu tiên với chủ đề xây dựng cụm từ trên mang nghĩa là loại bỏ rác thải. Còn đối với ngành kĩ thuật thì là sự chôn rác thải, sự khử bỏ rác thải, sự loại bỏ rác thải, sự thanh lí chất thải, sự vứt bỏ chất thải, sự xử lí chất thải, xử lí cặn bã. Và cuối cùng đối với chủ đề kinh tế thì nó nghĩa là xử lí phế liệu.

 

waste disposal là gì

(Ảnh minh họa)

 

Trong tiếng anh, theo từ điển Cambridge “ Waste Disposal” được định nghĩa chi tiết là an electrical machine, connected to a kitchen sink, that cuts up food waste so that it will flow easily through the pipes -(Dịch nghĩa: một máy điện, được kết nối với bồn rửa trong nhà bếp, cắt chất thải thực phẩm để nó sẽ dễ dàng chảy qua đường ống).

 

waste disposal là gì

(Ảnh minh họa)

 

Còn theo Wikipedia thì nó được hiểu là Waste management (or waste disposal) includes the activities and actions required to manage waste from its inception to its final disposal.[1] This includes collecting, transporting, treating, and disposing of waste, and monitoring and regulating the waste management process and waste-related laws, technologies, and economic mechanisms.- (Dịch nghĩa : Quản lý chất thải (hoặc xử lý chất thải) bao gồm các hoạt động và hành động cần thiết để quản lý chất thải từ khi bắt đầu cho đến khi xử lý cuối cùng. Điều này bao gồm việc thu gom, vận chuyển, xử lý và tiêu hủy chất thải, đồng thời giám sát và điều chỉnh quá trình quản lý chất thải cũng như các luật, công nghệ và cơ chế kinh tế liên quan đến chất thải.)

Cụm danh từ trên có phát âm:

  • Anh-Anh là /ˈweɪst dɪˌspəʊ.zəl/

  • Anh-Mĩ là /ˈweɪst dɪˌspoʊ.zəl/

 

Nếu các bạn muốn luyện nghe và luyện nói một cách chính xác về cụm từ có thể xem các video để tham khảo thêm nha.

 

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Waste Disposal

 

Bởi vì “Waste Disposal” mang chức năng là danh từ đếm được trong câu tiếng anh nên nó thường được làm tân ngữ hoặc chủ ngữ trong câu.

 

waste disposal là gì

(Ảnh minh họa)

 

Cấu trúc: 

1. S(chủ ngữ) + V(động từ) + the/a + Waste Disposal + Adv(trạng từ)

2. Waste Disposal +V(động từ) + O(tân ngữ) + Adv (trạng từ)

 

Ví dụ Anh Việt:

 

  • That is no more likely than a politically acceptable solution to the nuclear waste disposal problem in the country.

  • Đó không phải là một giải pháp có thể chấp nhận được về mặt chính trị cho vấn đề xử lý chất thải hạt nhân trong nước.

  •  
  • According to the research, water pollution and waste disposal were the two issues most in need of further legislation in the next year.

  • Theo nghiên cứu, ô nhiễm nguồn nước và xử lý chất thải là hai vấn đề cần được ban hành luật trong năm tới.

  •  
  • The government decided that tighter controls on dealing with waste are proposed with regulations carefully separated from those involved in waste disposal.

  • Chính phủ quyết định rằng các biện pháp kiểm soát chặt chẽ hơn đối với việc xử lý chất thải được đề xuất với các quy định được tách biệt cẩn thận với các quy định liên quan đến việc xử lý chất thải.

  •  
  • I think that the LB company should instead of generating less waste, get rid of fussy impediments to waste disposal.

  • Tôi nghĩ rằng công ty LB nên thay vì tạo ra ít chất thải hơn, hãy loại bỏ những trở ngại cầu kỳ đối với việc xử lý chất thải.

  •  
  • This report represents a way of reducing waste disposal through reuse for that which can not be eliminated.

  • Báo cáo này trình bày một cách giảm thiểu việc thải bỏ chất thải thông qua việc tái sử dụng những chất thải không thể loại bỏ được.

  •  
  • Water table conditions are of great importance for drinking water supplies, agricultural irrigation, waste disposal (including toxic waste), wildlife habitat, and other ecological issues.

  • Điều kiện mực nước ngầm có tầm quan trọng lớn đối với nguồn cung cấp nước uống, tưới tiêu nông nghiệp, xử lý chất thải (bao gồm cả chất thải độc hại), môi trường sống của động vật hoang dã và các vấn đề sinh thái khác.

  •  
  • Evidence in that city has been found for stone tool manufacturing, food storage, and waste disposal.

  • Người ta đã tìm thấy bằng chứng ở thành phố đó về sản xuất công cụ bằng đá, lưu trữ thực phẩm và xử lý chất thải.

  •  
  • The Department of Environment in that city has confirmed the figure of 5,400 problem waste disposal sites thanks to complaints.

  • Sở Môi trường thành phố đã xác nhận con số 5.400 bãi xử lý rác thải có vấn đề nhờ khiếu nại.

  •  
  • It is easy to see that cans and paper could also be easily recycled and would considerably lift the waste disposal burden.

  • Có thể dễ dàng nhận thấy rằng lon và giấy cũng có thể được tái chế dễ dàng và sẽ giảm đáng kể gánh nặng xử lý rác thải.


 

Một số cụm từ liên quan (Nếu có)

 

Air pollution : Ô nhiễm không khí

Recycle : Tái chế

Reduce: Làm giảm thiểu

Carbon footprint : Lượng khí thải

Food chain : Chuỗi thức ăn

 

Trên đây là toàn bộ kiến thức chúng tôi đã tổng hợp được về “Waste Disposal” và cách sử dụng của cụm từ này trong tiếng Anh mà chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn . Studytienanh mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường học tiếng Anh và đạt điểm cao trong các kì thi của bạn nhé. 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !