"Cuối Tháng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Học tiếng Anh không hề giới hạn đối tượng. Không chỉ có những học sinh sinh viên mới cần trao dồi nhiều ngôn ngữ các chuyên môn bằng tiếng Anh thông dụng. Những ngành nghề hiện nay thường xuyên sử dụng những từ vựng tiếng Anh cơ bản này để trao đổi, giao tiếp. Chuyên mục ngày hôm nay sẽ làm quen với một từ khóa chuyên mọi lĩnh vực đều cần dùng đến. Chúng mình sẽ giới thiệu cho các bạn trong Tiếng Anh thì “cuối tháng” được hiểu như thế nào.  Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn làm rõ. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết chi tiết dưới đây nha!!!!

1. CUỐI THÁNG tiếng Anh là gì?

 

cuối tháng tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa cho cuối tháng

 

CUỐI THÁNG trong tiếng Anh là END OF THE MONTH

Phiên âm: /end əv ðiː mʌnθ/

Định nghĩa tiếng Việt: Cuối tháng là những ngày cuối cùng của của tháng

Định nghĩa tiếng Anh: End of a month is the last day of the month

 

2. Một số ví dụ Anh - Việt

 

cuối tháng tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa cho cuối tháng

 

  • Company promises a resolution end of this month

  • Công ty hứa sẽ có một giải pháp vào cuối tháng này

  •  
  • The family is scheduled to move in the end of this month

  • Dự kiến cuối tháng này gia đình sẽ chuyển đi

  •  
  • I think it will be published by the end of this month, the review office said on Monday

  • Tôi nghĩ rằng nó sẽ được xuất bản vào cuối tháng này, văn phòng đánh giá cho biết vào thứ Hai

  •  
  • I hope to have a coach in place by the end of this month

  • Tôi hy vọng sẽ có một huấn luyện viên thay thế vào cuối tháng này

  •  
  • He decides on the end of the month, then the next month comes along

  • Anh ấy quyết định vào cuối tháng, sau đó đến tháng tiếp theo

  •  
  • As you know, Eurostat's practice in agreement with the national statistical institutes is to calculate preliminary data for the year T at the end of month T+12 and final data at the end of month

  • Như bạn đã biết, thông lệ của Eurostat theo thỏa thuận với các viện thống kê quốc gia là tính toán dữ liệu sơ bộ cho năm T vào cuối tháng T + 12 và dữ liệu cuối cùng vào cuối tháng

 

3. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan

 

cuối tháng tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa cho cuối tháng

 

TỪ VỰNG NGHĨA
Monday Thứ hai
Tuesday Thứ ba
Wednesday Thứ tư
Thursday Thứ năm
Friday Thứ sáu
Saturday Thứ bảy
Sunday Chủ nhật
January Tháng một
February Tháng hai
March Tháng ba
April Tháng tư
May Tháng năm
June Tháng sáu
July Tháng bảy
August Tháng tám
September Tháng chín
October Tháng mười
November Tháng mười một
December Tháng mười hai
Day Ngày

Trên đây là những chia sẻ trên bài viết này của đội ngũ Studytienganh về từ cuối tháng trong tiếng Anh là gì, chúng mình hy vọng bạn nắm bắt được nhiều kiến thức và tự tin sử dụng tiếng Anh trong thực tế. Vì vậy, bạn hãy truy cập Studytienganh mỗi ngày để được giải đáp những băn khoăn, thắc mắc trong việc học tiếng Anh nha. Bạn không biết nên học tiếng Anh ở đâu và nên học như thế nào cho có kết quả hoặc bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với StudyTiengAnh nhé. Bọn mình sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu như mà không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, và tụi mình sẽ là cánh tay trái đắc lực để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về  nghĩa, ngữ pháp của các từ tiếng Anh, từ đó giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc các bạn thành công với những dự định sắp tới!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !