Pyramid Scheme là gì và cấu trúc cụm từ Pyramid Scheme trong câu Tiếng Anh

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Pyramid Scheme và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt có liên quan đến cụm từ  Pyramid Scheme và hình ảnh minh họa để bài viết trở nên thú vị và sinh động hơn. Bạn cũng có thể tham khảo thêm bài viết về cụm từ Pyramid Scheme dưới đây của Studytienganh nhé. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc về cụm từ Pyramid Scheme này, bạn có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé.
 

 

1. Cụm từ Pyramid Scheme có nghĩa là gì?

 

pyramid scheme là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Pyramid Scheme trong câu tiếng anh

 

Pyramid Scheme là một cụm từ khá phổ biến và thông dụng trong câu tiếng Anh. “Pyramid Scheme” là một cụm từ  được hiểu theo nghĩa là sơ đồ kim tự tháp, có nghĩa bóng là  một cách lừa dối các nhà đầu tư (= những người đưa tiền cho một công ty với hy vọng nhận lại nhiều hơn) trong đó số tiền mà một công ty nhận được từ khách hàng mới không được đầu tư cho lợi ích của họ mà được sử dụng để trả các khoản nợ cho khách hàng hiện tại. Các bạn có thể sử dụng cụm từ Pyramid Scheme này trong khá nhiều câu giao tiếp và cả văn viết trong Tiếng Anh. Vậy nên việc thông thạo cụm từ Pyramid Scheme  là một việc cần thiết nhằm giúp bạn có thể nắm rõ cấu trúc và cách dùng của cụm từ này trong câu Tiếng Anh.

Pyramid Scheme ( noun)

 

Cách phát âm Anh-Anh: UK  /ˈpɪr.ə.mɪd ˌskiːm/ 

Cách phát âm Anh-Mỹ: US  /ˈpɪr.ə.mɪd ˌskiːm/

 

Loại từ: Danh từ

 

Nghĩa tiếng việt: Sơ đồ kim tự tháp

 

2. Cấu trúc và cách dùng của cụm từ Pyramid Scheme trong câu tiếng anh

 

pyramid scheme là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Pyramid Scheme trong câu tiếng anh

 

 

Pyramid Scheme + something

 

Ví dụ: 

  • Those institutions became identified as a type of pyramid scheme because of the need to continuously attract new depositors in order to meet obligations.
  • Dịch nghĩa:Các tổ chức này được xác định là một loại hình kim tự tháp vì nhu cầu liên tục thu hút những người gửi tiền mới để đáp ứng các nghĩa vụ.
  •  
  • She lodged a successful complaint against a newspaper which characterised this as investment in a pyramid scheme.
  • Dịch nghĩa:Cô đã khiếu nại thành công một tờ báo mô tả đây là khoản đầu tư vào một kế hoạch kim tự tháp.
  •  
  • That is often done in the form of a pyramid scheme.
  • Dịch nghĩa:Điều đó thường được thực hiện dưới dạng một sơ đồ kim tự tháp.
  •  
  • These company distributors were encouraged to recruit other distributors in a multi level marketing structure, which was later characterized as a pyramid scheme.
  • Dịch nghĩa:Các nhà phân phối của công ty này được khuyến khích tuyển dụng các nhà phân phối khác trong một cấu trúc tiếp thị đa cấp, sau này được đặc trưng như một sơ đồ kim tự tháp.
  •  
  • These messages invite recipients to join the company's multi-level marketing program (effectively a pyramid scheme).
  • Dịch nghĩa:Những thông điệp này được gửi đi mời người nhận tham gia vào chương trình tiếp thị đa cấp của công ty (hiệu quả là một sơ đồ kim tự tháp).
  •  
  • These plaintiffs alleged that the company knowingly operates as a pyramid scheme, and prevents its distributors from leaving the organization through the aforementioned provisions.
  • Dịch nghĩa:Những nguyên đơn này cáo buộc rằng công ty cố ý hoạt động theo mô hình kim tự tháp và ngăn cản các nhà phân phối rời khỏi tổ chức thông qua các điều khoản nói trên.

3. Ví dụ Anh Việt

 

pyramid scheme là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Pyramid Scheme trong câu tiếng anh

 

Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Pyramid Scheme trong câu tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ minh họa cụ thể dưới đây mà  StudyTienganh đã tổng hợp được nhé.

Ví dụ:

  • Johan Whistlen did not attend college, having lost all his tuition money in a pyramid scheme.
  • Dịch nghĩa: Johan Whistle không theo học đại học, đã mất toàn bộ tiền học phí của mình trong một kế hoạch kim tự tháp.
  •  
  • Linda subpoenaed bank records to determine the extent of the rather secretive pyramid scheme, which had spread primarily by word of mouth.
  • Dịch nghĩa:Linda đã trát hầu tòa các hồ sơ ngân hàng để xác định mức độ của kế hoạch kim tự tháp khá bí mật, đã được lan truyền chủ yếu bằng lời nói.
  •  
  • Some people say that the cause celebre in that case was the pyramid scheme wave that got out of control before the government quashed it.
  • Dịch nghĩa:Một số người nói rằng nguyên nhân của sự nổi tiếng trong trường hợp đó là làn sóng kế hoạch kim tự tháp vượt ra khỏi tầm kiểm soát trước khi chính phủ dập tắt nó.
  •  
  • They are behaving like participants in a pyramid scheme, who see that the base of the pyramid is starting to stagnate.
  • Dịch nghĩa:Họ đang cư xử như những người tham gia vào một kế hoạch kim tự tháp, những người thấy rằng phần chân của kim tự tháp đang bắt đầu trì trệ.

Như vậy, qua bài viết về cụm từ Pyramid Scheme trên, chắc hẳn rằng các bạn cũng đã hiểu rõ về định nghĩa của cụm từ , cấu trúc và cách dùng cụm từ Pyramid Scheme trong câu tiếng Anh. Chúng mình hy vọng rằng, bài viết về cụm từ Pyramid Scheme trên đây của chúng mình sẽ thực sự giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh . Studytienganh chúc các bạn có một khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ và đạt hiệu quả cao nhất nhé. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !