"Đối Tác" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Học tiếng anh không khó nhưng để học được hiệu quả chúng ta cần có một phương pháp học phù hợp. Có rất nhiều bạn đã từng cảm thấy ám ảnh với từ vựng do có quá nhiều từ phải học và khi học xong rồi thì lại không biết áp dụng như thế nào vào đời sống hàng ngày. Hiểu được khó khăn này của nhiều bạn, trang web Studytienganh đã cho ra đời các bài học về từ vựng với hi vọng rằng nó có thể giúp ích cho các bạn. Tất cả các bài của “Studytienganh” đều giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách dùng và đưa ra một vài ví dụ cụ thể. Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng với “Studytienganh” tìm hiểu về nghĩa từ vựng, cách sử dụng cũng như các từ vựng liên quan đến từ “đối tác” nhé!

 

1. “Đối tác” trong tiếng anh là gì?

 

đối tác tiếng anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của từ vựng “đối tác” 
 

- Đối tác trong tiếng anh là “counterparty”, được phát âm là /ˈkaʊntəˌpɑːti/.
 

- “Counterparty” (đối tác) là một bên tham gia vào một giao dịch tài chính. Mọi giao dịch đều phải có đối tác thì giao dịch mới có thể thực hiện được. Cụ thể hơn, một người mua một tài sản thì phải được ghép với một người bán và ngược lại. 
 


Ví dụ:
 

  • However, Jade ought to be entitled to assume that her counterparty is dealing in good faith and is legally empowered to enter into the transaction.

  • Tuy nhiên, Jade phải có quyền giả định rằng đối tác của cô ấy đang giao dịch một cách thiện chí và được trao quyền hợp pháp để tham gia giao dịch.

  •  

  • This is a truly essential part of a system whereby the clearinghouse assumes the depositing member's obligation to perform the contract for her counterparty.

  • Đây là một phần thực sự thiết yếu của hệ thống, theo đó công ty thanh toán bù trừ đảm nhận nghĩa vụ của thành viên ký quỹ để thực hiện hợp đồng cho đối tác của mình.

  •  

  • It is not necessary for the counterparty to read, let alone get lawyers to interpret, the company constitution.

  • Đối tác không cần thiết phải đọc, chứ đừng nói đến việc nhờ luật sư giải thích, hiến pháp của công ty.

  •  

  • She is really in favor of the idea of compulsory introduction of counterparty clearing facilities for handling derivatives transactions between the market players.

  • Cô ấy thực sự ủng hộ ý tưởng bắt buộc giới thiệu các cơ sở thanh toán bù trừ đối tác để xử lý các giao dịch phái sinh giữa các bên tham gia thị trường.

  •  

- Ngoài ra, ta cũng có thể sử dụng “business partner” với nghĩa là đối tác. 


- Trong quan hệ kinh doanh, “business partner” chính là đối tác trong làm ăn với bạn. Họ có thể là công ty, doanh nghiệp khác hay cũng có thể là cá nhân cũng sở hữu và điều hành giống như bạn. 


Ví dụ:
 

  • It is true that the duties of entertaining business partners often disintegrate into boisterous drinking games.

  • Đúng là nhiệm vụ của những đối tác làm ăn giải trí thường tan rã thành những cuộc nhậu nhẹt huyên náo.

  •  

  • He is only interested in his work so he may get a business partner but lose his marriage partner.

  • Anh ấy chỉ quan tâm đến công việc của mình nên anh ấy có thể kiếm được đối tác làm ăn nhưng lại đánh mất người bạn đời của mình.

  •  

  • I can’t believe Jack is going to get married to his business partner.

  • Tôi không thể tin rằng Jack sẽ kết hôn với đối tác kinh doanh của mình.

  •  

  • Jack decided to sell his shares to his friend and a business partner.

  • Jack quyết định bán cổ phần của mình cho một người bạn và một đối tác kinh doanh.

  •  

  • He wants to build a strong relationship with his business partners by playing and eating out with them.

  • Anh ấy muốn xây dựng một mối quan hệ bền vững với các đối tác kinh doanh của mình bằng cách chơi và ăn uống với họ.

  •  

2. Từ vựng liên quan đến “đối tác”
 

đối tác tiếng anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “đối tác”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

earnest money

tiền cọc, số tiền mà ai đó trả khi họ ký thỏa thuận để chứng tỏ rằng họ sẽ làm những gì thỏa thuận quy định

  • The buyer said he would paid earnest money for the property.

  • Người mua cho biết anh ta sẽ trả tiền cọc cho tài sản.

  •  

financial actuary

một người có công việc là tính toán các rủi ro tài chính liên quan đến các khoản đầu tư, hoạt động kinh doanh, lương hưu, ... có thể xảy ra trong tương lai cho một công ty hoặc công ty bảo hiểm

  • Financial actuaries will need to use their skills in statistics, probability, and modeling to conduct financial analysis and manage all financial risks.

  • Các nhà tính toán tài chính sẽ cần sử dụng các kỹ năng của họ về thống kê, xác suất và mô hình hóa để tiến hành phân tích tài chính và quản lý tất cả các rủi ro tài chính.

  •  

financial adviser

một người có công việc là đưa ra lời khuyên cho người khác về tiền bạc và các khoản đầu tư

  • A good financial adviser will have to assess a client’s goals and tolerance for risk before suggesting any investment options.

  • Một cố vấn tài chính giỏi sẽ phải đánh giá các mục tiêu và khả năng chấp nhận rủi ro của khách hàng trước khi đề xuất bất kỳ lựa chọn đầu tư nào.

  •  

 

 

 


Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “đối tác” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “đối tác” rồi đó. Tuy “đối tác” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !