"Hẹ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Ngày bé chắc hẳn bạn vẫn còn nhớ được bố mẹ ông bà cho dùng một loại lá cây để chữa mỗi khi bị ho hay ốm có mùi vị đặc trưng. Chính xác rồi, đó chính là lá hẹ. Đây là một loại rau - thuốc quen thuộc của người Việt nhưng nhiều người chưa biết tên gọi quốc tế bằng tiếng Anh của nó là gì vậy mời bạn đến với những giải đáp giải thích hẹ tiếng Anh là gì của studytienganh trong bài viết sau đây.

 

Hẹ trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, hẹ là chives

Chives nghĩa là Hẹ trong tiếng Việt, tên gọi của một loại cây - thuốc quen thuộc còn có tên gọi khác là cửu thái, khởi dương thảo,.... hình cây thấp nhỏ thân thảo, lá dài mùi đặc trưng như hành hay tỏi và có nhiều tác dụng tuyệt vời trong việc chữa bệnh

Hẹ có vị cay hơi chua hăng với tính ấm có tác dụng trợ thận, bổ dương trung hòa khí tiết và được gieo trồng nhiều nơi phổ biến tại các nước nhiệt đới.

 

hẹ tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích hẹ tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết:  chives

Phát âm Anh - Anh:   /tʃaɪvz/

Phát âm Anh - Mỹ:   /tʃaɪvz/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  the long, thin leaves of a plant with purple flowers, used in cooking to give a flavour similar to onions

 

Nghĩa tiếng Việt: Hẹ - lá dài, mỏng của cây có hoa màu tím hoặc xanhn, được dùng trong nấu ăn để có hương vị tương tự như hành

 

hẹ tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, hẹ là chives

 

Ví dụ Anh Việt 

Sau đây là một số ví dụ Anh Việt có sử dụng từ chives - hẹ tỏng câu giao tiếp với các tình huống thực tế gần gũi. Hãy tham khảo để nhanh chóng ghi nhớ từ vựng và tự tin sử dụng bạn nhé!

 

  • These include chives, wine, non-woven textiles, snack foods and so on.

  • Chúng bao gồm lá hẹ, rượu vang, hàng dệt không dệt, thức ăn nhẹ, v.v.

  •  
  • It can contain other ingredients such as scallions, onions, leeks and chives.

  • Nó có thể chứa các thành phần khác như hành lá, hành tây, tỏi tây và hẹ.

  •  
  • Common additional ingredients are finely cut gherkins, radishes, parsley or chives.

  • Các thành phần bổ sung phổ biến là bí ngô, củ cải, mùi tây hoặc hẹ cắt nhuyễn.

  •  
  • Chives are a commonly used herb and can be found in grocery stores or grown in home gardens.

  • Lá hẹ là một loại thảo mộc được sử dụng phổ biến và có thể tìm thấy ở các cửa hàng tạp hóa hoặc trồng trong vườn nhà.

  •  
  • This is then flavoured with salt, caraway, pepper, parsley and sometimes garlic and chives.

  • Sau đó, món này được ướp với muối, caraway, hạt tiêu, mùi tây và đôi khi là tỏi và lá hẹ.

  •  
  • It is a traditional topping for baked potatoes, added cold along with chopped fresh chives.

  • Nó là một lớp phủ truyền thống cho khoai tây nướng, thêm lạnh cùng với lá hẹ tươi cắt nhỏ.

  •  
  • The chicken is drenched prior to serving with "nam", a sauce prepared with chopped garlic chives, sesame oil, ginger and soy sauce.

  • Gà được làm ướt trước khi phục vụ với "nam", một loại nước sốt được pha chế với hẹ tỏi băm nhỏ, dầu mè, gừng và nước tương.

  •  
  • Optional they can be garnished with chive, diced pickles or spiced with mustard.

  • Tùy chọn, chúng có thể được trang trí với lá hẹ, dưa chua thái hạt lựu hoặc gia vị với mù tạt.

  •  
  • Popular flavors are herb (parsley, marjoram, basil, oregano,  and chives), garlic, ham, and bell pepper.

  • Các hương vị phổ biến là thảo mộc (mùi tây, kinh giới, húng quế, rau oregano và hẹ), tỏi, giăm bông và ớt chuông.

  •  
  • In cold regions, chives die back to the underground bulbs in winter, with the new leaves appearing in early spring.

  • Ở những vùng lạnh giá, hẹ chết trở lại củ dưới đất vào mùa đông, với những chiếc lá mới xuất hiện vào đầu mùa xuân.

  •  
  • These leaves are similar to chives bought from supermarkets.

  • Loại lá này tương tự như lá hẹ mua ở siêu thị.


 

hẹ tiếng anh là gì

Hẹ là một loại rau - thuốc quen thuộc ở Việt Nam

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Để người học có thể dễ dàng sử dụng nhiều từ vựng đa dạng trong giao tiếp thì việc mở rộng từ và cụm từ liên quan là cực kì quan trọng. Bảng sau đây giới hạn một số từ phổ biến chắc chắn bạn không nên bỏ lỡ.

 

Từ/ cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

spice

gia vị

  • To make this dish, you need a lot of spices

  • Để làm món này cần có nhiều loại gia vị

vegetables 

rau

  • There are a lot of green vegetables on the shelves

  • Trên kệ hàng đang bày rất nhiều rau xanh

onion

hành

  • Many foreigners love to eat onions grown in Vietnam

  • Nhiều người nước ngoài rất thích ăn hành trồng tại Việt Nam

Garlic 

tỏi

  • Garlic is considered a special medicine to help increase resistance

  • Tỏi được xem là một vị thuốc đặc biệt giúp tăng sức đề kháng

characteristic

đặc trưng 

  • Based on the characteristics of the culture we know where they come from

  • Dựa trên những đặc trưng trong văn hóa chúng tôi biết được họ đến từ đâu

smells 

mùi

  • I can't eat shrimp paste because it smells so bad

  • Tôi không ăn được mắm tôm vì mùi của nó rất hôi

 

Như vậy với những chia sẻ của studytienganh trên bài viết, nhiều người học dễ dàng nắm được hẹ tiếng Anh là gì cũng như các từ và cụm từ liên quan. Qua những chia sẻ này, chúng tôi hy vọng tạo động lực để bạn học tiếng Anh mỗi ngày vì sự thuận tiện, đồng hành của studytienganh. 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !