Bulletin Board là gì và cấu trúc cụm từ Bulletin Board trong câu Tiếng Anh.

Hôm nay chúng ta lại tìm hiểu thêm về một cụm từ mới trong tiếng Anh Bulletin Board. Không biết bạn đã bắt gặp cụm từ này trong cuộc sống hằng ngày chưa? Nếu chưa hãy đọc kỹ bài viết dưới đây bởi vì Studytienganh sẽ đem đến những thông tin cơ bản nhất về cụm từ như cách phát âm, loại từ, cấu trúc của Bulletin Board trong câu. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu ngay về chủ đề này để được giải đáp những thắc mắc một cách cặn kẽ nhất và cùng tìm hiểu thôi nào!!

1. Bulletin Board là gì?

bulletin board là gì

Bulletin Board là gì?

 

Bulletin Board: a board on a wall on which notices can be put or a place on a computer system where users share messages and general information.

 

Định nghĩa: thường thì trong tiếng Việt cụm từ này mang nghĩa là bảng tin hoặc bảng thông bảng được gắn trên tường hoặc trong một số trường hợp thì cụm từ này mang nghĩa là hệ thống của máy tính nơi mà người sử dụng có thể chia sẻ tin nhắn và những tin tức chung.

 

Loại từ: cụm danh từ.

 

Cách phát âm: Anh - Anh / ˈBʊl.ə.tɪn ˌbɔːd /.

                        Anh - Mỹ / ˈBʊl.ə.t̬ɪn ˌbɔːrd /.

 

2. Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc của Bulletin Board trong tiếng Anh:

Cấu trúc của cụm từ này cấu tạo khá đơn giản được ghép lại bởi hai danh từ, Bulletin mang nghĩa là bản tin, thông tin một cách ngắn gọn và Board mang nghĩa là bảng vậy nên khi ghép lại chúng nó trở thành một cụm danh từ đơn nghĩa.

Dưới đây là một số ví dụ về Bulletin Board, chúng mình hãy cùng tham khảo và tìm hiểu.

 

bulletin board là gì

Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc Bulletin Board trong tiếng Anh.

 

  • I have put the list of foods up on the bulletin board.

  • Tôi đã để danh sách các loại thực phẩm trên bảng thông báo rồi.

  •  

  • Its website has a bulletin board where companies can advertise for staff.

  • Trang web của nó có một bảng thông báo nơi các công ty có thể quảng cáo cho nhân viên.

  •  

  • They decorated every bulletin board in that building with bright, colorful, and positive messages.

  • Bọn họ trang trí lại tất cả các bảng tin trong trường bằng những mẩu thông điệp tích cực, rực rỡ và nhiều màu sắc.

  •  

  • Did you post it on the bulletin board?

  • Bạn đã đăng cái gì đó lên bảng tin đấy à?

  •  

  • Consider creating a chart or bulletin board to display student’s goals and recognize their progress.

  • Hãy cân nhắc việc lập ra một biểu đồ hoặc bản thông báo để trưng bày các mục tiêu của học viên và công nhận sự tiến bộ của họ.

  •  

  • A bulletin board is a board which is usually attached to the wall to display notices giving information about something for somebody.

  • Bảng thông báo là một bảng thường được gắn vào tường để hiển thị các thông báo cung cấp thông tin về điều gì đó cho ai đó.

  •  

  • The bulletin board provided a forum for investors to exchange news.

  • Bảng tin đã cung cấp một diễn đàn để các nhà đầu tư trao đổi tin tức.

  •  

  • My school has a simple wooden bulletin board.

  • Trường học của tôi có một cái bảng thông báo đơn giản bằng gỗ.

  •  

  • True, but it is the best lie I could come up with on a bulletin board.

  • Đúng vậy, nhưng đó có thể là lời nói dối tốt nhất tôi có thể nghĩ ra khi xem bảng thông báo.

  •  

  • When you shared this information with me, I thought about a bulletin board.

  • Khi bạn chia sẻ những cái thông tin này với tôi, thì tôi đã nghĩ đến cái bảng thông báo. 

  •  

  • Well, you couldn’t just check your bulletin board?

  • Ơ, thế bạn không đọc qua bảng thông báo của mình hả?

  •  

  • When you get information on your phone, you are able to post the information on the bulletin board.

  • Khi mà bạn nhận được thông tin từ điện thoại của bạn, bạn có thể viết những thông tin đó lên bảng thông báo.

  •  

3. Một số từ vựng liên quan đến Bulletin Board trong tiếng Anh:

Dưới đây là một số từ vựng khá liên quan đến chủ đề được tìm hiểu hôm nay đã được chúng mình tổng hợp lại và có rất nhiều cụm từ đa dạng. Cùng tìm hiểu để có thêm một số kiến thức mới nữa nhé!!

 

bulletin board là gì

Một số từ vựng liên quan đến Bulletin Board trong tiếng Anh.

 

  • Notice-board: bảng thông báo, yết thị.
  • Table of specifications and details: bảng chi tiết.
  • Index: bảng chỉ dẫn.
  • Price list: bảng giá.
  • Signboard: bảng hiệu.
  • Payroll: bảng lương.
  • Duty chart: bảng phân công.
  • Character set: bảng kí tự.
  • Dashboard: bảng điều khiển.
  • Summary table: bảng tổng kết.
  • Number-plate: bảng số.
  • Roll of honour: bảng vàng thi đua, bảng gia đình danh dự.
  • Statement of accounts: bảng cân đối kế toán.
  • Statement of accounts: bảng cân đối tài khoản.
  • Balance sheet: bảng bằng đối tài khoản.
  • Merit list: bảng danh dự.
  • Alphabet: bảng mẫu tự.
  • Blackboard: bảng đen dùng để viết phấn.
  • Timetable: bảng giờ giấc.
  • Multiplication table: bảng cửu chương.
  • Spreadsheet: bảng tính.
  • Spreadsheet program: chương trình bảng tính.
  •  

Trên đây đã là những tóm tắt cơ bản nhất về những kiến thức cần có về Bulletin Board là gì thông qua những ví dụ cơ bản dễ hiểu và hình ảnh sinh động được chúng mình chọn lọc nhất. Ngoài ra chúng mình cũng đưa ra thêm một số lượng từ mới nhất định có liên quan đến chủ đề tìm hiểu hôm nay. Để có thể hiểu và nắm rõ được lượng kiến thức này chúng ta cần đọc kỹ bài viết và kết hợp thực hành nhé! Cám ơn vì bạn đã theo dõi bài viết của chúng mình và mong rằng những kiến thức chúng mình đem lại hữu ích với bạn đọc!!