Pocket Money là gì và cấu trúc cụm từ Pocket Money trong câu Tiếng Anh

Từ vựng trong tiếng Anh là vô vàn và để biết hết được tất cả các từ vựng trong tiếng Anh có lẽ là một công việc vô cùng khó nhằn. Tuy nhiên thay vì nản lòng và bỏ cuộc thì chúng ta nên kiên trì, cố gắng học mỗi ngày một ít để ngày càng biết nhiều từ vựng tiếng Anh hơn nhé! Để tiếp nối những bài học tiếng Anh đầy bổ ích và thú vị thì hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn đi tìm hiểu về Cấu Trúc và Cách Dùng từ POCKET MONEY trong Tiếng Anh nhé!

 

1. Pocket money nghĩa là gì


 

pocket money là gì

 

(Ảnh minh họa cho POCKET MONEY trong tiếng Anh)

Pocket money

 

+ Nghĩa 1: Tiền tiêu vặt; chỉ lượng tiền mà bố mẹ thường cho con cái để chúng tiêu xài, mua những thứ mình muốn.

 

+ Nghĩa 2: Tiền túi; chỉ lượng tiền rất nhỏ, thường được mang theo bên người để phòng những trường hợp cần thiết như đi xe buýt hoặc và mua đồ linh tinh…

 

+ Nghĩa 3: Tiền mặt xài lẻ; chỉ số tiền mà được tiêu dùng trong sinh hoạt hàng ngày, đi chợ, mua đồ.... 

 

Cách phát âm: /ˈpɒkɪt ˌmʌni/

 

Loại từ: Danh từ

 

2. Ví dụ Anh - Việt

 

  • Previously, due to my family’s difficult economic situation, my parents did not give me pocket money. But now the economic situation is better, so every morning my parents give me 20,000 VND.

  • Trước đây do hoàn cảnh kinh tế khó khăn nên tôi không được bố mẹ cho tiền tiêu vặt. Nhưng bây hoàn cảnh kinh tế đã tốt hơn nên môi sáng tôi đều được bố mẹ cho 20,000 đồng. 

  •  
  • Whenever I go out I carry a little change with me in case I need to catch the bus to move.

  • Mỗi khi ra ngoài tôi đều mang theo một ít tiền lẻ phòng khi cần bắt xe buýt để di chuyển.

  •  
  • Every month I put out an amount of pocket money that is always enough for daily expenses and the rest I deposit in the bank.

  • Mỗi tháng tôi đều để ra một lượng tiền mặt xài lẻ luôn đủ dùng để chi tiêu hàng ngày, phần còn lại tôi gửi vào ngân hàng.

  •  
  • Nowadays, many parents give their children too much pocket money and this leads to wasteful spending habits of young children.

  • Hiện nay, nhiều phụ huynh cho con cái của mình quá nhiều tiền tiêu vặt và điều này dẫn đến thói quen chi tiêu phung phí của trẻ nhỏ.

  •  
  • I work very hard at this job but all I get paid is a very small amount of pocket money.

  • Tôi làm công việc này rất chăm chỉ nhưng tất cả những gì tôi được trả chỉ là một khoản tiền túi rất nhỏ.

  •  
  • This week my mother was away on business, so she gave me an  amount of pocket money to buy food every day.

  • Tuần này mẹ tôi đi công tác xa nên bà ấy đã đưa cho tôi một khoản tiền mặt xài lẻ để mua đồ ăn hàng ngày.

  •  
  • I saw that my friends were given a lot of pocket money by their parents, and I only received a little, or even nothing, so I felt very self-pity for myself.

  • Tôi thấy các bạn của tôi được bố mẹ cho rất nhiều tiền tiêu vặt, còn tôi thì chỉ được một ít, thậm chí là không được nên tôi cảm thấy rất tủi thân.

  •  
  • Every month I am given an amount of pocket money and I use all of it for saving.

  • Mỗi tháng tôi đều được cho một khoản tiền tiêu vặt và tôi sử dụng khoản tiền đó để tiết kiệm.


 

pocket money là gì

 

(Ảnh minh họa cho POCKET MONEY trong tiếng Anh)


 

3. Một số từ đồng nghĩa, liên quan với POCKET MONEY

 

Từ

Nghĩa

Ví dụ

(Small) Change

Tiền đổi, tiền lẻ, tiền thừa hoàn lại

  • Small change is not of great value, but it is very convenient to buy daily necessities or to pay for commuting by public transport.

  • Tiền lẻ không có giá trị lớn nhưng nó lại rất tiện trong việc mua bán các đồ sinh hoạt hàng ngày hoặc là dùng để chi trả phí đi lại bằng phương tiện giao thông công cộng.

Loose money

Tiền vặt mang theo bên người

  • Tonight I will go out to the night market in Sapa. so I will bring a lot of loose money to buy souvenirs for my family members  and friends.

  • Tối nay tôi sẽ đi chơi ở chợ đêm ở Sapa nên tôi sẽ mang nhiều tiền vặt đi để mua quà lưu niệm cho các thành viên trong gia đình và bạn bè của tôi.

Petty cash

Tiền tiêu vặt, quỹ tạp chi

  • Girls often have a separate budget to buy makeup and skin care products every month.

  • Các bạn nữ thường có một quỹ tạp chi riêng để mua các đồ trang điểm và chăm sóc da hàng tháng.

Pin money

Tiền túi, tiền xài riêng

  • Every month my parents give me an amount of money that is enough for me to spend on student life but I still want to have more pin money so I found a part-time job.

  • Hàng tháng bố mẹ cho tôi một khoản tiền đủ để chi tiêu cho cuộc sống sinh viên nhưng tôi vẫn muốn có thêm tiền tiêu riêng nên tôi đã tìm một công việc bán thời gian.

Allowance

Tiền túi, tiền tiêu vặt

  • My dad works away from home and every time he comes home he gives me a small allowance.

  • Bố tôi làm việc xa nhà và mỗi lần ông ấy về là ông ấy lại cho tôi một khoản tiền tiêu vặt nhỏ.


 

Trên đây là toàn bộ kiến thức mà chúng tôi đã tổng hợp về Cấu Trúc và Cách Dùng từ POCKET MONEY trong câu Tiếng Anh. Chúc các bạn học tập vui vẻ và luôn thành công trong tương lai sau này.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !