Job Seeker là gì và cấu trúc cụm từ Job Seeker trong câu Tiếng Anh

“Job seeker” là cụm từ không còn quá xa lạ với chúng ta khi muốn tham gia vào tìm kiếm một công việc nào đó. Và trong bài viết này, chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn đọc rõ hơn về ý nghĩa, cách dùng cũng như cấu trúc của cụm từ Job seeker. Cùng tham gia vào bài viết này của study tiếng anh để hiểu và nắm rõ hơn các thông tin về cụm từ này nhé.

 

1.Job seeker nghĩa là gì?

job seeker nghĩa là gì

 

job seeker nghĩa là gì

 

Trong tiếng anh, Job seeker được hiểu nghĩa là Người tìm việc hay người đi tìm công việc làm ăn.

 

Chúng ta có thể hiểu đơn giản người đi tìm việc làm là người tìm kiếm công việc do thất nghiệp, thiếu việc làm hay có thể là do bất mãn với vị trí hiện tại và mong muốn tìm kiếm các công việc có vị trí tốt hơn.

 

Về cấu tạo của từ, Job seeker được cấu tạo từ hai thành phần chính trong câu như sau

 

Job ( Danh từ): Công việc, việc làm

Seeker (Danh từ): Người đi tìm

Kết hợp lại chúng ta được cụm từ Job Seeker : Người tìm việc làm

 

Ngoài ra, các bạn đọc có thể tham khảo ý nghĩa của cụm từ theo khái niệm anh việt trong từ điển Cambridge dưới đây

 

Job Seeker : Người tìm việc làm

Nghĩa tiếng anh: Job seeker is someone who is trying to find a job.

 

Nghĩa tiếng việt: Job seeker là người đang cố gắng tìm việc làm.

 

Ví dụ:

  • Last month, they promised to provide job seekers with the ability to follow new trends in resumes by creating a whole digital portfolio, not just a one pager.
  • Dịch nghĩa: Tháng trước, họ hứa hẹn cung cấp cho người tìm việc khả năng theo dõi các xu hướng mới trong hồ sơ xin việc bằng cách tạo ra toàn bộ danh mục đầu tư kỹ thuật số, không chỉ một máy nhắn tin.
  •  
  •  

2.Cấu trúc và cách dùng cụm từ job seeker

Trong phần này, chúng ta sẽ đi vào thông tin chi tiết của từ vựng với cách phát âm, từ loại cũng như cấu trúc và cách dùng của Job Seeker

 

Một số thông tin về từ vựng Job Seeker

 

Job Seeker : Người tìm việc làm

Phát âm: Job Seeker theo anh anh /ˈdʒɒbˌsiː.kər/

                                   theo anh mỹ /ˈdʒɑːbˌsiː.kɚ/

Từ loại: Danh từ

 

Về cấu trúc và cách dùng thông dụng, Job Seeker đóng vai trò là một danh từ trong câu, vì vậy nó sẽ được sử dụng như là một danh từ (N) và thường đứng ở các vị trí trong câu như là đứng đầu câu đóng vai trò làm chủ ngữ, sau động từ làm tân ngữ, hay sau các mạo từ (a, an, the, this, that, these, those, each, every,...)

 

Job Seeker đóng vai trò là Chủ ngữ (S)

Ví dụ:

  • In fact, these job seekers can provide it through the use of a cover letter with a link to their portfolio.
  • Dịch nghĩa: Trên thực tế, những người tìm việc này có thể cung cấp thông qua việc sử dụng thư xin việc có liên kết đến danh mục đầu tư của họ.
  •  

Job Seeker đóng vai trò là Tân ngữ (O)

 

Ví dụ:

Our company organize a community employment program to help job seekers 50 years of age and older get training and find work.

Dịch nghĩa: Công ty chúng tôi tổ chức chương trình việc làm cộng đồng để giúp những người tìm việc từ 50 tuổi trở lên được đào tạo và tìm việc làm.

 

3.Ví dụ anh việt

Bên cạnh những kiến thức quan trọng chúng mình đã tổng hợp về cụm từ Job Seeker ở các phần trên thì dưới đây là những ví dụ minh họa mở rộng về cách dùng của cụm từ này.

 

Ví dụ:

  • Our company may be able to assist unemployed jobseekers with the cost of traveling to the interview through "the Travel to Interview scheme"
  • Dịch nghĩa: Công ty của chúng tôi có thể hỗ trợ những người tìm việc thất nghiệp với chi phí đi đến cuộc phỏng vấn thông qua "chương trình Đi đến Phỏng vấn"
  •  
  • Nowadays, most online job boards are free for job seekers, especially in some companies. 
  • Dịch nghĩa: Nowadays, most online job boards are free for job seekers, especially in some companies. 
  •  
  • Moreover, nowadays we realized that a lot of job seekers use spamming services that send their resumes to multitudes of jobs that they never even looked at.
  • Dịch nghĩa: Hơn nữa, ngày nay chúng tôi nhận ra rằng rất nhiều người tìm việc sử dụng các dịch vụ gửi thư rác để gửi hồ sơ của họ đến rất nhiều công việc mà họ thậm chí chưa từng xem qua.
  •  

job seeker nghĩa là gì

 

Tìm kiếm việc làm

 

4.Một số cụm từ vựng liên quan 

Bảng dưới đây chúng mình có một số cụm từ vựng liên quan đến Job Seeker, cùng theo dõi nhé.

 

Nghĩa tiếng anh cụm từ

Nghĩa tiếng việt cụm từ

Ví dụ minh họa

Job Hunter

Người tìm việc

Ví dụ:

  • It means that we can save you money, allow you to begin your job hunt earlier, and give you the option of moving on to more education if you want.
  • Điều đó có nghĩa là chúng tôi có thể giúp bạn tiết kiệm tiền, cho phép bạn bắt đầu tìm việc sớm hơn và cung cấp cho bạn tùy chọn chuyển sang học cao hơn nếu bạn muốn.

job search

tìm kiếm việc làm

Ví dụ:

  • I think you should listen to your parents in the job search to provide an extra set of eyes and reasoning to help weed out potential scams or dangerous job postings.
  • Theo tôi, bạn nên lắng nghe cha mẹ của mình trong quá trình tìm kiếm việc làm để cung cấp thêm tầm nhìn và lý luận để giúp loại bỏ các trò gian lận tiềm ẩn hoặc các vị trí tuyển dụng nguy hiểm.



 

 

Trên đây là bài viết của chúng mình về Job seeker. Chúc các bạn ôn tập tốt!