"Legume" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Hiện nay, có rất nhiều bạn học thắc mắc về những thông tin có liên quan đến legume là gì? Chính vì như vậy, hôm nay Studytienganh sẽ giúp các bạn giải quyết tất cả những thắc mắc về từ vựng legume thông qua bài viết dưới đây, hãy cùng theo dõi chi tiết nhé!

 

1. Legume trong Tiếng Anh là gì?

Legume được dịch nghĩa sang tiếng việt là cây họ đậu, rau đậu, rau ăn, quả đậu.

 

legume là gì

Legume là gì?

 

Legume được biết đến là một loại cây thuộc họ Fabaceae hay Leguminosae, nói về quả hoặc hạt của cây đó. 

 

Thông thường, Legume được trồng trong nông nghiệp, chủ yếu cho con người tiêu thụ, làm thức ăn để ủ chua cho gia súc hoặc làm phân xanh tăng cường cho đất. Một số loại đậu nổi tiếng như cỏ linh lăng, đậu Hà Lan, đậu xanh, cỏ ba lá, đậu, đậu lăng, đậu phộng, đậu lupin, minh quyết, đậu nành và me. 

 

Một điểm đáng chú ý của câu các cây họ đậu là hầu hết chúng có vi khuẩn cố định đạm cộng sinh trong các cấu trúc thường được gọi là nốt sần. Vì vậy, các loại này đóng vai trò quan trọng trong luân canh cây trồng.

 

2. Từ vựng chi tiết về Legume trong tiếng anh

 

Legume được phát âm trong tiếng anh theo hai cách dưới đây:

 

Theo Anh - Anh: [ ˈlegju:m] 

Theo Anh - Mỹ: [ ˈlɛɡˌjum, ləˈɡjum] 

 

Legume là một danh từ trong câu tiếng anh được sử dụng với ý nghĩa một loại cây có hạt trong vỏ, chẳng hạn như hạt đậu hoặc hạt đậu. Hay đề cập tới quả hoặc hạt của bất kỳ cây đậu hoặc cây đậu nào khác nhau bao gồm vỏ có hai van, tách dọc cả hai bên khi chín và có các hạt dính vào một cạnh của các van.

 

Ví dụ:

  • Jack was the first to apply serological tests to the study of legume bacteria.
  • Jack là người đầu tiên áp dụng các xét nghiệm huyết thanh học để nghiên cứu vi khuẩn họ đậu.

 

legume là gì

Cách sử dụng từ vựng Legume trong câu như thế nào?

 

3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng Legume trong câu

 

Studytienganh sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ vựng Legume là gì thông qua những ví dụ cụ thể dưới đây:

 

  • Accordingly, this is the first completed genome for a gnat member of the legume family.
  • Theo đó, đây là bộ gen hoàn chỉnh đầu tiên của một thành viên gnat thuộc họ đậu.
  •  
  • These legumes provide protein-rich food for herbivores.
  • Các loại đậu này cung cấp thức ăn giàu protein cho động vật ăn cỏ.
  •  
  • Due to their high protein content, legumes are very suitable as experimental materials
  • Do có hàm lượng protein cao nên cây họ đậu rất thích hợp làm nguyên liệu thí nghiệm
  •  
  • Vicia amoena is one of the legumes with large biomass, high nutrition and wide distribution.
  • Vicia amoena là một trong những cây họ đậu có sinh khối lớn, dinh dưỡng cao và phân bố rộng.
  •  
  • This is plant husbandry and management techniques for growing grain legumes under simulated tropical conditions in controlled environments.
  • Đây là kỹ thuật quản lý và chăn nuôi cây trồng để trồng cây họ đậu trong điều kiện nhiệt đới mô phỏng trong môi trường có kiểm soát.
  •  
  • Many crops cultivated by the world's poor, including small-grain cereals, tubers and legumes.
  • Nhiều loại cây trồng được người nghèo trên thế giới canh tác, bao gồm ngũ cốc hạt nhỏ, củ và cây họ đậu.
  •  
  • This study has shown the important role of legumes, especially perennial alfalfa, in increasing the energy efficiency of cropping systems.
  • Nghiên cứu này đã chỉ ra vai trò quan trọng của các loại đậu, đặc biệt là cỏ linh lăng lâu năm, trong việc tăng hiệu quả năng lượng của các hệ thống cây trồng.
  •  
  • The performance of the legume follows against the control with indicators which they developed in the second year of experimentation.
  • Hiệu suất của cây họ đậu giảm so với đối chứng với các chỉ số mà họ đã phát triển trong năm thử nghiệm thứ hai.
  •  
  • Apart from phosphorus, the treatment effect on legume growth was negligible.
  • Ngoài phốt pho, hiệu quả xử lý đối với sự phát triển của cây họ đậu là không đáng kể.
  •  
  • Other experiments have indicated the beneficial effects of perennial legumes and no-till agriculture on soil nitrogen.
  • Các thí nghiệm khác đã chỉ ra tác dụng có lợi của cây họ đậu lâu năm và nông nghiệp không cày xới đối với nitơ trong đất.
  •  
  • This is systems combining no-till seeding, crop-rotations including legumes, plus maintenance of continuous crop-residue cover to the soil.
  • Đây là hệ thống kết hợp giữa gieo hạt không cày xới, luân canh cây trồng bao gồm cả cây họ đậu, cộng với việc duy trì lớp phủ liên tục tàn dư cây trồng cho đất.
  •  
  • Most intercropping legumes grow well.
  • Hầu hết các loại cây họ đậu xen canh đều phát triển tốt.


legume là gì

Một số ví dụ cụ thể về từ vựng Legume trong câu tiếng anh

 

4. Từ vựng, cụm từ liên quan

 

  • Legume bacteria: vi khuẩn họ đậy
  • Legume crop: cây họ đậu
  • Common sesban: Cây Điên điển 
  • Gliricidia maculata: Cây Đào đậu
  • Foetid cassia: Cây Thảo quyết minh
  • Narra Padauk: Cây Giáng hương
  • Desmodium styracifolium: Cây Kim tiền thảo
  • Licorice rope: Cây Cam thảo dây
  • Entada phaseoloides: Cây Bàm bàm
  • mesquite: cây gỗ thông vàng

 

Trên đây là toàn bộ những thông tin về legume là gì mà Studytienganh muốn chia sẻ cho bạn. Hy vọng rằng qua đây bạn có thể hiểu hơn về từ vựng, đồng thời giải quyết hết tất cả những thắc mắc về Legume và sử dụng từ một cách chuyên nghiệp nhất. Đừng quên chia sẻ bài viết cho bạn bè mình cùng học nhé! Cảm ơn các bạn đã theo dõi và ủng hộ.