"Độ Dày" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Thời gian gần đây, Studytienganh nhận được rất nhiều câu hỏi về độ dày tiếng anh là gì? Từ vựng độ dày được sử dụng trong như thế nào cho phù hợp? Hay một số ví dụ cụ thể về từ vựng độ dày trong tiếng anh? Do đó, để giải đáp tất cả những thắc mắc trên thì Studytienganh sẽ tổng hợp và chia sẻ cho bạn tất tần tận những kiến thức liên quan đến độ dày trong tiếng anh, bạn hãy cùng theo dõi nhé!

 

1. Độ Dày trong Tiếng Anh là gì?

Độ dày được dịch nghĩa sang tiếng anh là Thickness.

 

độ dày tiếng anh là gì

Độ dày tiếng anh là gì?

 

Độ dày được hiểu là độ sâu của một thể đặc. Hay nói cách khác, độ dày là khoảng cách giữa các mặt đối diện của một cái gì đó.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng độ dày trong tiếng anh

 

Thickness được phát âm trong tiếng anh theo hai cách dưới đây:

 

Theo Anh - Anh: [ ˈθɪknəs] 

Theo Anh - Mỹ: [ ˈθɪknɪs] 

 

Thickness đóng vai trò là một danh từ trong câu được sử dụng với ý nghĩa trạng thái hoặc chất lượng của dày, khoảng cách từ một mặt của vật gì đó đến mặt đối diện hay một lớp của cái gì đó.

 

Ví dụ:

  • The thickness of the mulch will prevent weeds from growing around the bush and help the plants grow better.
  • Độ dày của lớp phủ sẽ ngăn cỏ dại mọc xung quanh bụi và giúp cây phát triển tốt hơn.

 

Một số từ đồng nghĩa của Thinkness như density, depth, degree,...

 

độ dày tiếng anh là gì

Cách sử dụng từ vựng độ dày trong tiếng anh

 

3. Ví dụ Anh Việt về từ vựng độ dày trong tiếng anh

 

Để giúp bạn hiểu hơn về độ dày tiếng anh là gì thì bạn hãy tham khảo thêm những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

 

  • In the simulation, the position of the transition between these thicknesses is very different.
  • Trong mô phỏng, vị trí của sự chuyển đổi giữa các độ dày này rất khác nhau.
  •  
  • Put some thick newspapers on the table before you start painting.
  • Đặt một số tờ báo dày lên bàn trước khi bạn bắt đầu vẽ.
  •  
  • You can use a microscope to measure the thickness of the painting from the properly magnified image.
  • Bạn có thể sử dụng kính hiển vi để đo độ dày của bức tranh từ hình ảnh được phóng đại thích hợp.
  •  
  • This is the specification of the equipment that requires control of the liner thickness and the center gap blank.
  • Đây là thông số kỹ thuật của thiết bị yêu cầu kiểm soát độ dày lớp lót và khoảng trống trung tâm.
  •  
  • This paper deals with a new glass thickness measuring device with plate capacitor.
  • Bài báo này đề cập đến một thiết bị đo độ dày thủy tinh mới với bản tụ điện.
  •  
  • The equation for the thickness of the object is obtained by the characteristic method.
  • Phương trình độ dày của vật thể nhận được bằng phương pháp đặc trưng.
  •  
  • The offending locations are represented by the wide spacing of the thickness contours.
  • Các vị trí vi phạm được thể hiện bằng khoảng cách rộng của các đường viền độ dày.
  •  
  • The size of the fish will determine the thickness of the meat, but it is not true in all cases.
  • Kích thước của cá sẽ quyết định độ dày của thịt, nhưng không phải trong mọi trường hợp.
  •  
  • The thicknesses of these boundary layers are of the same order because their relative convection rates are the same for both.
  • Độ dày của các lớp ranh giới này có cùng thứ tự vì tốc độ đối lưu tương đối của chúng là như nhau đối với cả hai.
  •  
  • Layer thicknesses are not entirely determined by local properties, as their interpretation.
  • Độ dày của lớp không hoàn toàn được xác định bởi các đặc tính cục bộ, như cách giải thích của chúng.
  •  
  • Humans have countless nerves of varying lengths and thicknesses, with varying degrees of stiffness.
  • Con người có vô số dây thần kinh với độ dài và độ dày khác nhau, với mức độ cứng khác nhau.
  •  
  • Different coating thicknesses have been simulated to optimize the amount of heating radiation developed in the abrasive.
  • Các độ dày lớp phủ khác nhau đã được mô phỏng để tối ưu hóa lượng bức xạ gia nhiệt phát triển trong chất mài mòn.
  •  
  • Rat paw bulge was calculated as the sum of the four thicknesses of the individual paws.
  • Độ phồng của bàn chân con chuột được tính bằng tổng bốn độ dày của các bàn chân riêng lẻ.
  •  
  • For normal subjects, the average thickness of the vessel dimensions is remarkably consistent.
  • Đối với các đối tượng bình thường, độ dày trung bình của các kích thước tàu là nhất quán đáng kể.


độ dày tiếng anh là gì

Những ví dụ về từ vựng độ dày

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

 

  • web thickness: độ dày bản bụng
  • lower slab thickness: độ dày bản đáy dầm
  • deck slab thickness: độ dày bản mặt cầu
  • effective thickness: độ dày có ích
  • layer thickness: độ dày của tầng lớp
  • compacted thickness: độ dày được đầm chặt
  • absorption thickness: độ dày hút thu
  • workable thickness: độ dày khai thác
  • physical thickness of catering layer: độ dày không gian của lớp khuếch xạ
  • boundary-layer thickness: độ dày lớp biên
  • film thickness: độ dày màng
  • step thickness: độ dày thang
  • minimum thickness: độ dày tối thiểu
  • thickness: độ dày, độ dày
  • gauge for measuring thickness: dụng cụ đo độ dày
  • the thickness of a mattress: độ dày của một tấm nệm
  • several thicknesses of fabric: nhiều độ dày của vải

 

Với những thông tin trên, chắc hẳn bạn đã hiểu về độ dày tiếng anh là gì rồi đúng không nào? Hy vọng rằng bạn sẽ biết cách sử dụng từ vựng trong câu một cách chính xác và phù hợp nhất. Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm về các chủ đề tiếng anh khác thì đừng bỏ qua những bài viết khác của Studytienganh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !