"Cay" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong tiếng anh, chúng ta có rất nhiều các từ vựng hay trong chủ đề về gia vị. Và trong bài viết này, chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn đọc từ vựng tiếng anh mang nghĩa là mùi vị “Cay”. Cùng tham khảo bài viết dưới đây để hiểu thêm về tên gọi cũng như cách sử dụng của từ loại này trong tiếng anh nhé.

 

1.Cay trong tiếng anh nghĩa là gì?

Trong tiếng anh, từ “Cay” được gọi là Spicy. Đây là một tính từ chỉ cảm giác cay nồng và hot về gia vị của một số loại thức ăn có chứa vị cay, đặc biệt là ớt.

 

cay tiếng anh là gì

Cay trong tiếng anh

 

Vị Cay là cảm giác bị nóng, tê rát ở đầu lưỡi như vị của ớt, gừng… gây ảnh hưởng đến một số giác quan, đặc biệt là ở lưỡi,hỏng tạo cảm giác hơi xót và khó chịu. 

 

Ví dụ:

  • Ever since he was a child, he has had a predilection for spicy food.
  • Ngay từ khi còn là một đứa trẻ, anh ấy đã có xu hướng thích ăn cay.
  •  
  • This sort of hot and spicy food is very typical of the food in the North of my country.
  • Loại đồ ăn cay và nóng này rất đặc trưng của ẩm thực miền Bắc nước tôi.

 

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin về từ loại, phát âm, nghĩa tiếng anh cũng như nghĩa tiếng việt của Spicy (cay) trong tiếng anh.

 

Spicy: Cay, mùi gia vị

Từ loại: Tính từ

Phát âm: Spicy  /ˈspaɪ.si/

 

Tham khảo ý nghĩa anh việt qua các định nghĩa sau nhé:

 

Spice (Tính từ)

Nghĩa tiếng anh: Spicy is that containing strong flavours from spices.

 

Nghĩa tiếng việt: Cay là có chứa hương vị mạnh mẽ từ gia vị.

 

Ví dụ:

  • He lapped once with the tip of his tongue, tasting both the metallic, spicy blood and his tears.
  • Anh liếm một lần bằng đầu lưỡi, nếm cả vị kim loại, máu và nước mắt của mình.
  •  
  • It smelled sweet and spicy, a scent that always reminded me of pecan pie.
  • Nó có mùi thơm ngọt và cay, một mùi hương luôn làm tôi nhớ đến bánh hồ đào.
  •  
  • They started off with a small appetizer of marinated tuna with spicy couscous.
  • Họ bắt đầu với món khai vị nhỏ gồm cá ngừ ướp với món hầm cay.
  •  

3.Ví dụ anh việt

Tham khảo các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về cách dùng của Spicy (vị cay) trong tiếng anh nhé.

 

Ví dụ:

  • I love Thai cuisine which often features fresh salad leaves, together with water chestnuts, herbs and nuts combined with spicy poultry or fish.
  • Tôi yêu ẩm thực Thái Lan, nơi thường có lá salad tươi, cùng với hạt dẻ nước, các loại thảo mộc và các loại hạt kết hợp với thịt gia cầm hoặc cá cay.
  •  
  • We make a substantial breakfast with fried eggs smothered in spicy tomato sauce and served on a flour flatbread.
  • Chúng tôi thực hiện một bữa sáng phong phú với trứng chiên tẩm sốt cà chua cay và phục vụ trên một chiếc bánh mì dẹt.
  •  
  • They started with a dozen delicious salads all served at once, then came crispy deep fried filo parcels of spicy fish.
  • Họ bắt đầu với hàng tá món salad ngon lành được phục vụ cùng một lúc, sau đó đến những miếng cá tẩm gia vị chiên giòn.
  •  
  • Bring to the boil and then simmer for just 40 minutes, add the pumpkin and spicy sausage and simmer for another 35 minutes.
  • Chú ý đun sôi rồi để lửa vừa trong 40 phút, cho bí đỏ và xúc xích cay vào đun thêm 35 phút nữa.
  •  
  • I think you should try it with one of the following; warm jasmine rice salad with shrimp and Korean herbs for pork chops with spicy citrus marinade.
  • Tôi nghĩ bạn nên thử nó với một trong những cách sau đây; Salad gạo hương lài ấm áp với tôm và các loại thảo mộc Hàn Quốc cho sườn heo với nước xốt cam chanh cay.
  •  
  • We have prepared some sample dishes such as Fried cassava with tamarind chutney, Spicy yogurt curry and lentil rice, Chickpeas served with lentil cakes and coconut chutney.
  • Chúng tôi đã chuẩn bị một số món ăn mẫu như Sắn xào me tương ớt, cà ri sữa chua cay và cơm đậu lăng, Đậu gà ăn kèm với bánh đậu lăng và tương ớt dừa.
  •  

cay tiếng anh là gì

 

Một số loại ớt cay

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Theo dõi bảng sau về một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Spicy (cay).

 

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

Ví dụ anh việt

Pungent

Vị hăng, cay (ớt, hành tây…)

Ví dụ:

  • We prepared some pungent spices for our party tonight. 
  • Chúng tôi đã chuẩn bị một số gia vị cay nồng cho bữa tiệc tối nay.
  •  
  • She put a tray of garlic bread into the oven and the pungent smell of warming cheese filled the room.
  • Cô đặt một khay bánh mì tỏi vào lò và mùi cay nồng của pho mát nóng lên tràn ngập căn phòng.

Hot

Nóng, cay bỏng

Ví dụ:

  • Notice that pepper and mustard are hot.
  • Chú ý rằng hạt tiêu và mù tạt có tính nóng.
  •  
  • As the little Jenny turned to follow them she felt a hot breath against her cheek and heard a low, fierce growl.
  • Khi Jenny quay lại theo họ, cô cảm thấy một làn hơi nóng phả vào má mình và nghe thấy một tiếng gầm gừ trầm trọng, dữ dội.

 

Trên đây là bài viết của chúng mình về spicy (cay) trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về định nghĩa và cách dùng của từ vựng “Cay”. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !