Social Compliance là gì và cấu trúc cụm từ Social Compliance trong câu Tiếng Anh.

Social Compliance là một cụm từ được sử dụng nhiều những bạn lại không biết nó là gì? Đến với Studytienganh.vn, bạn sẽ được giải đáp thắc mắc về Social Compliance là gì, định nghĩa, ví dụ, cấu trúc, cách dùng. Cùng tìm hiểu những điều đó qua bài viết dưới đây nào.

 

 

1. Social Compliance nghĩa là gì?

 

Social Compliance dịch sang tiếng Việt mang nghĩa là: tuân thủ xã hội.

 

Cách phát âm của cụm danh từ Social Compliance là:

  • Trong tiếng Anh - Anh: /ˈsəʊ.ʃəl/ | /kəmˈplaɪ.əns/

  • Trong tiếng Anh - Mỹ: /ˈsoʊ.ʃəl/ | /kəmˈplaɪ.əns/

 

Social Compliance là 1 cụm danh từ được cấu tạo từ 2 thành phần:

  • Social: Xã hội, thuộc về xã hội.

  • Compliance: Tuân thủ, làm cho đúng, làm cho đủ.

 

Ví dụ:

  • It is a profession that assesses the level of compliance with social responsibility, which some people call the profession of social audit (social compliance audit, or social audit).

  • Đó là nghề đánh giá mức độ tuân thủ trách nhiệm xã hội, mà có người gọi tắt là nghề kiểm toán xã hội (kiểm toán tuân thủ xã hội, hay kiểm toán xã hội).

social compliance là gì

Social Compliance là gì trong tiếng Việt - Định nghĩa, khái niệm, cách phát âm.

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Social Compliance.

Cùng với nghĩa, cách phát âm thì cấu trúc và cách dùng rất quan trọng cho những ai đang muốn tìm hiểu sâu về Social Compliance là gì. Dưới đây là cấu trúc, cách dùng của cụm danh từ Social Compliance có cả ví dụ mà Studytienganh.vn mang đến cho các bạn:

 

Cấu trúc và cách dùng

Ví dụ

Social Compliance đứng sau mạo từ  a, an, the...

  • I'm a socially compliant person - I only do this when I'm with other people.
  • Tôi là một người tuân thủ xã hội - tôi chỉ làm điều này khi ở cùng với người khác.

Social Compliance đứng sau giới từ for, of, to...

  • If the government wants to be known as a social compliance, it will need to loosen its alliance with capitalism.
  • Nếu chính phủ muốn được biết đến là tuân thủ xã hội, thì chính phủ sẽ cần phải nới lỏng quan hệ đồng minh với chủ nghĩa tư bản.

Social Compliance đứng đầu câu làm chủ ngữ

  • Social compliance is what employers need most.
  • Sự tuân thủ xã hội là điều mà người sử dụng lao động cần nhất.

 

3. Ví dụ Anh Việt.

Nhằm giúp các bạn ghi nhớ những kiến thức bên trên tốt hơn, Studytienganh.vn xin gửi đến các bạn phần ví dụ tiếng Anh có các dịch nghĩa của cụm từ Social Compliance là gì. Hãy tự mình dịch và so sánh với phần dịch nghĩa của chúng tôi để xem kết quả trùng nhau bao nhiêu phần trăm nhé:

 

  • ABOUT THE CAREER Social compliance SCR is a relatively "sour" profession in our Vietnam, for many reasons, more and more brothers and sisters are rushing in and there are also countless reasons for us to jump out of the way. this SC chair.

  • GIỚI THIỆU NGHỀ NGHIỆP Tuân thủ xã hội SCR là một nghề tương đối “chua ngao” ở Việt Nam chúng ta, vì nhiều lý do mà ngày càng có nhiều anh chị em lao vào và cũng có vô số lý do để chúng ta nhảy ra ngoài. chiếc ghế SC này.

  •  
  • The government have failed to come to grips with the two most important social compliance of our time.

  • Chính phủ đã không nắm bắt được hai tuân thủ xã hội quan trọng nhất trong thời đại của chúng ta.

  •  
  • The company is sponsoring socials compliance to bring telecommuters together and give them the feeling that they belong to a community.

  • Công ty đang tài trợ cho việc tuân thủ xã hội để mang những người viễn thông lại gần nhau và mang lại cho họ cảm giác rằng họ thuộc về một cộng đồng.

  •  
  • Attend a few parades and a few socials compliance, and then decide for yourselves which of the two you will be.

  • Tham dự một vài cuộc diễu hành và một số tuân thủ xã hội, và sau đó tự quyết định xem bạn sẽ là ai trong hai người.

  •  
  • At the moment, friends are organizing concerts and socials compliance to help the boy and his parents.

  • Hiện tại, bạn bè đang tổ chức các buổi hòa nhạc và tuân thủ xã hội để giúp đỡ cậu bé và bố mẹ cậu.

 

social compliance là gì

Social Compliance là gì trong tiếng Việt - Ví dụ Anh Việt.

 

  • Women may have emerged as Algeria's most potent force for social compliance.

  • Phụ nữ có thể đã nổi lên như một lực lượng mạnh mẽ nhất của Algeria trong việc tuân thủ xã hội.

  •  
  • Overpopulation is one of the country's most pressing social compliance.

  • Dân số quá đông là một trong những vấn đề tuân thủ xã hội cấp bách nhất của đất nước.

  •  
  • Whenever I'm in a social compliance with my boss, we seem to run out of conversation after two minutes!

  • Bất cứ khi nào tôi tuân thủ xã giao với sếp của mình, chúng tôi dường như kết thúc cuộc trò chuyện sau hai phút!

  •  
  • One of the minus points of working at home is not having social compliance with colleagues.

  • Một trong những điểm trừ của việc làm ở nhà là không tuân thủ xã giao với đồng nghiệp.

  •  
  • I see her two or three times a year, usually at social compliance.

  • Tôi gặp cô ấy hai hoặc ba lần một năm, thường là lúc tuân thủ xã hội.

 

 

4. Một số cụm từ liên quan.

Dưới đây là một số cụm từ liên quan đến cụm danh từ Social Compliance là gì:

 

Cụm từ liên quan

Nghĩa

social accounting

kế toán xã hội

compliance committee

ủy ban tuân thủ

compliance officer

viên chức

social capital

vốn xã hội

 

Vậy là chúng ta đã đi qua bài viết Social Compliance là gì và cấu trúc cụm từ Social Compliance trong câu Tiếng Anh mà Studytienganh.vn gửi tới các bạn. Mong rằng qua bài viết này, vốn tiếng Anh của các bạn đã tăng lên phần nào.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !