"Muỗi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong quá trình học tiếng anh, các bạn học đã thuộc và nắm rõ hết các từ vựng về tên các loại côn trùng trong tiếng anh chưa. Và trong bài viết này, chúng mình muốn giới thiệu đến các bạn đọc tên loài côn trùng rất phổ biến ngày nay, đó chính là “Muỗi”. Cùng theo dõi bài viết dưới đây để nắm thêm các thông tin về loài côn trùng này nhé.

1.Muỗi trong tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh, Muỗi có tên gọi là Mosquito (Danh từ)

 

muỗi tiếng anh là gì

 

muỗi tiếng anh là gì

 

Theo nghiên cứu, chúng ta hiểu rằng Muỗi là một nhóm sinh vật thuộc lớp côn trùng thuộc bộ Hai cánh.Muỗi có một đôi cánh vảy, một đôi cánh cứng, thân mỏng, các chân dài. Thông thường, muỗi đực hút nhựa cây và hoa quả để sống, muỗi cái hút thêm máu người và động vật. Kích thước thay đổi theo loài, nhưng ít khi lớn hơn vài mm.

 

Ví dụ:

  • Her explorations, however, did not extend to the eastern region, where the mosquitoes are usually described by travellers as extremely troublesome.
  • Tuy nhiên, cuộc khám phá của cô không mở rộng đến khu vực phía đông, nơi muỗi thường được du khách mô tả là cực kỳ phiền phức.
  •  

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng bao gồm các thông tin như phát âm, từ loại cũng như nghĩa tiếng anh và tiếng việt của Mosquito, cùng một số cụm từ liên quan.

 

Mosquito: Muỗi (Số nhiều là mosquitoes or mosquitos )

Từ loại: Danh từ

Phát âm: Mosquito theo anh anh /məˈskiː.təʊ/

                               theo anh mỹ  /məˈskiː.t̬oʊ/

 

Tham khảo ý nghĩa từ vựng Mosquito theo định nghĩa anh việt sau nhé

 

Mosquito ( Danh từ)

Thông thường có thể gọi là mossie, mozzie

 

Nghĩa tiếng anh: Mosquito is a small flying insect that bites people and animals and sucks their blood

 

Nghĩa tiếng việt: Muỗi là một loài côn trùng bay nhỏ cắn người và động vật và hút máu của họ.

 

Ví dụ:

  • In our country, many types of mosquito transmit malaria to humans.
  • Ở nước ta, nhiều loại muỗi truyền bệnh sốt rét cho người.
  •  
  • In fact, the surrounding city is mostly deep swamp and the station is most unhealthy; mosquitoes are present in millions.
  • Trong thực tế, thành phố xung quanh hầu hết là đầm lầy sâu và nhà ga là không lành mạnh nhất; muỗi có mặt hàng triệu con.
  •  

Một số cụm từ của Mosquito

 

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

Ví dụ minh họa

adult mosquito

Muỗi trưởng thành

Ví dụ:

  • In fact, the adult mosquito can measure from 4,5-9,5 mm, and morphologically has the three body parts common to insects: head, thorax, and abdomen.
  • Trên thực tế, muỗi trưởng thành có thể dài từ 4,5-9,5 mm, và về hình thái có ba phần cơ thể phổ biến đối với côn trùng: đầu, ngực và bụng.

female mosquito

Muỗi cái

Ví dụ:

  • As far as I know, only about a seventh of the female mosquito population of a house in normal circumstances is in a state to bite.
  • Như tôi biết, chỉ có khoảng một phần bảy số muỗi cái của một ngôi nhà trong hoàn cảnh bình thường ở trạng thái có thể cắn.

infected mosquito

Muỗi nhiễm bệnh

Ví dụ:

  • Actually, I think the most practical form of control is avoidance of being bitten by an infected mosquito.
  • Trên thực tế, tôi nghĩ hình thức kiểm soát thiết thực nhất là tránh bị muỗi nhiễm bệnh đốt.

 

3.Ví dụ anh việt

Tham khảo một số ví dụ về cách dùng mosquito trong câu dưới đây nhé.

 

Ví dụ:

  • To the traveller, the most conspicuous among the Asian insects, perhaps, are the butterflies, beetles, ants and the myriads of mosquitoes, midges and chinches.
  • Đối với khách du lịch, có lẽ dễ thấy nhất trong số các loài côn trùng châu Á là bướm, bọ cánh cứng, kiến và vô số muỗi, muỗi vằn và bọ chét.
  •  
  • In fact, insects are numerous, and of about 400-500 species of beetle some 70 percent to 80 percent are not known to exist elsewhere; cockroaches and green locusts are pests, as are, also, mosquitoes,' wasps, scorpions, centipedes and white ants, which have all been introduced from elsewhere.
  • Trên thực tế, côn trùng rất nhiều, và trong số khoảng 400-500 loài bọ cánh cứng, khoảng 70% đến 80% không được biết là tồn tại ở những nơi khác; gián và cào cào xanh là những loài gây hại, cũng như muỗi, ong bắp cày, bọ cạp, rết và kiến trắng, tất cả đều được du nhập từ nơi khác.
  •  
  • In fact, there are three classes, and of other than purely zoological interest, are mosquitoes, which swarm in summer in the interior in vast numbers; sea fowl, which are remarkably abundant near the Asian. 
  • Trong số ba lớp này, và không chỉ quan tâm đến động vật học thuần túy, là muỗi, chúng sinh sống vào mùa hè trong nội địa với số lượng lớn; gà biển, có rất nhiều ở gần châu Á.
  •  
  • Nowadays, some infectious diseases like malaria and dengue fever are being spread to new areas that were once inhospitable to mosquitoes, putting the health of millions of human beings at risk.
  • Ngày nay, một số bệnh truyền nhiễm như sốt rét và sốt xuất huyết đang lây lan sang các khu vực mới từng là nơi sinh sống của muỗi, khiến sức khỏe của hàng triệu con người gặp nguy hiểm.
  •  

muỗi tiếng anh là gì

Một số loại muỗi

 

4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

insect 

côn trùng

Anopheles mosquito

muỗi a nô phen

infection 

lây nhiễm

beetles

bọ cánh cứng

ladybug

bọ rùa

flies

con ruồi

 

Trên đây là bài viết của chúng mình về Mosquito (muỗi) trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về tên loài Muỗi trong tiếng anh. Chúc các bạn thành công!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !