Các công thức tiếng Anh hay dùng và thông dụng nhất

  Với hệ thống các công thức tiếng Anh hay dùng và thông dụng nhất mà mình đã chia cho các bạn học trong vòng 15 ngày ghi nhớ và rèn luyện thành thạo từng cấu trúc câu. Hi vọng rằng chỉ sau 15 ngày các bạn đã nắm vững tất cả các công thức này để học tiếng Anh tốt hơn!

Công thức tiếng Anh ngày 1

1. V-ing +sth + be +adj-if not impossible

Ex: Traveling alone into a jungle is adventurous – if not impossible (Đi một mình vào khu rừng là mạo hiểm – nếu không nói là không thể)

2. There + be + no + N + nor + N

Ex: There is no food nor water (không có thức ăn và cũng không có nước

Công thức tiếng Anh ngày 2

3. There isn’t/wasn’t time to V/be + adj

Ex: there wasn’t time to identify what is was (Không kịp nhận ra đó là cái gì)

4. S + see oneself + V-ing…

Ex: You can see yourself riding a cable-car in San Francisco (Bạn có cơ hội được đi cáp treo ở San Francisco)

(Các công thức tiếng Anh hay dùng và thông dụng nhất hiện nay)

Công thức tiếng Anh ngày 3

5. There (not) appear to be + N..

Ex: There didn’t appear to be anything in the museum (Dường như không có gì trong bảo tàng cả)

6. It’s + adj + to + V-infinitive (quá gì ..để làm gì)

7. There is + N-số ít, there are + N-số nhiều (có cái gì...)

Công thức tiếng Anh ngày 4

8. feel like + V-ing (cảm thấy thích làm gì...)

9. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì...)

10. advise someone to do something (khuyên ai làm gì...)

Công thức tiếng Anh ngày 5

11. Take place = happen = occur (xảy ra)

12. to be excited about (thích thú)

13. to be bored with/ fed up with (chán cái gì/làm gì)

Công thức tiếng Anh ngày 6

14. go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..)

E.g. go camping...

15. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)

e.g.1: I had my hair cut yesterday.

e.g.2: I’d like to have my shoes repaired.

16. It + be + time + Subject + Verb (-ed, ở cột thứ 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến thời điểm ai đó phải làm gì...)

e.g.1: It is time you had a shower.

e.g.2: It’s time for me to ask all of you for this question.

Công thức tiếng Anh ngày 7

17. It + takes and took+ someone + amount of time + to do something (cần phải làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)

e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.

e.g.2: It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

18. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)

e.g.1: I can’t prevent him from smoking

e.g.2: I can’t stop her from tearing

Công thức tiếng Anh ngày 8

19. Subject + find + it + Adj to do something (tìm thấy một thứ gì đó ... để làm gì...)

e.g.1: He find it very difficult to learn about English.

e.g.2: They found it easy to overcome that problem.

20. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)

e.g.1: I prefer dog to cat.

e.g.2: I prefer reading books to watching TV.

21. Would rather + V­ (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)

e.g.1: She would rather play games than read books.

e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.

Công thức tiếng Anh ngày 9

22. To be/get Used to + V-ing (quen làm gì)

e.g.1: I am used to eating with chopsticks.

23. Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qúa khứ và bây giờ không làm nữa)

e.g.1: I used to go fishing with my friend when I was young.

e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.

Công thức tiếng Anh ngày 10

24. leave someone alone (để ai yên...)

25. By + V-ing (bằng cách làm...)

26. want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive

e.g.1: I decide to study English.

(Tổng hợp các công thức tiếng Anh phổ biến và thông dụng nhất)

Công thức tiếng Anh ngày 11

27. for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)

28. Subject + Verb+ too + adj/adv + (for someone) + to do something ( đừng có quá....để cho ai làm gì...)

e.g.1 This structure is too easy for you to remember.

e.g.2: He ran too fast for me to follow.

29. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)

e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.

e.g2: He speaks so soft that we can’t hear anything.

Công thức tiếng Anh ngày 12

30. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)

e.g.1: It is such a heavy keyboard that I cannot take it.

e.g.2: It is such interesting store that I cannot ignore them at all.

31. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)

e.g.1: She is old enough to get married.

e.g.2: He is intelligent enough for me to teach them English.

Công thức tiếng Anh ngày 13

32. to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ( ngạc nhiên về....)

33. to be angry at + N/V-ing (tức giận về)

34. to give up + V-ing/ N (từ bỏ làm gì/ cái gì...)

Công thức tiếng Anh ngày 14

35. would like/ want/wish + to do something (thích làm gì...)

36. have + (something) to + Verb (có cái gì đó để làm)

37. It + be + something/ someone + that/ who (chính...mà...)

Công thức tiếng Anh ngày 15

38. to be good at/ bad at + N/ V-ing (giỏi về.../ kém về...)

39. by chance = by accident (adv) (tình cờ)

40. to be/get tired of + N/V-ing (mệt mỏi về...)

Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !