"Dụ Dỗ" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Có rất nhiều động từ trong Tiếng Anh liệu bạn đã biết hết chưa? Nếu chưa thì hãy cùng học Tiếng Anh với web StudyTiengAnh để có thể biết nhiều động từ hơn để có thể dùng nó để diễn tả hành động của mình hay kể về hành động của người khác một cách chính xác nhất nhé. Hôm nay, từ được học chính là động từ “dụ dỗ” để xem động từ này thì nói trong Tiếng Anh như thế nào, cách dùng từ và ví dụ của từ để giúp việc học trở nên dễ dàng hơn!!!

1. Dụ Dỗ trong Tiếng Anh là gì?

 

dụ dỗ tiếng anh là gì

dụ dỗ trong Tiếng Anh

 

Entice trong Tiếng Anh mang nghĩa là dụ dỗ.

Về định nghĩa:

Dụ dỗ, từ được dùng để chỉ việc thuyết phục ai đó làm một cái gì đó bằng cách cung cấp cho họ thứ họ thích hoặc hứng thú.

  • Each member of the relay race needs to entice others in the team.
  • Mỗi thành viên của cuộc đua tiếp sức cần phải dụ dỗ những người khác vào đội.
  •  
  • Radical stamp duty raids are planned to entice homebuyers into shrinking areas.
  • Các cuộc đột nhập triệt để về nhiệm vụ đóng dấu được lên kế hoạch để dụ dỗ những người mua nhà vào các khu vực bị thu hẹp
  •  
  • The company hopes to entice shareholders to agree to the merger.
  • Công ty hy vọng sẽ dụ dỗ được các cổ đông đồng ý với việc sáp nhập.
  •  
  • Working parents may also try to entice grandparents to move nearby.
  • Các bậc cha mẹ đang đi làm cũng có thể cố gắng dụ dỗ ông bà chuyển đến gần đó.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng dụ dỗ:

 

dụ dỗ tiếng anh là gì

dụ dỗ trong Tiếng Anh

 

Về cách phát âm:

Theo Anh – Anh: /ɪnˈtaɪs/

Theo Anh – Mỹ: /ɪnˈtaɪs/

Về loại từ:

Động từ

  • On Saturday, I phoned my city kids to entice them out for Thanksgiving, dangling in front of mountain wonders and prepaid tickets.
  • Vào thứ Bảy, tôi gọi điện thoại cho những đứa trẻ thành phố của tôi để dụ dỗ chúng ra ngoài cho Lễ Tạ ơn, treo lủng lẳng trước những kỳ quan trên núi và những tấm vé trả trước.
  •  
  • Solicit means to invite, entice or demand another person.
  • Solicit có nghĩa là mời gọi, dụ dỗ hoặc yêu cầu một người khác.
  •  
  • Many people hope that their unbanned works will entice others to freedom.
  • Nhiều người hy vọng rằng các tác phẩm không bị cấm của họ sẽ dụ dỗ những người khác đến với tự do.
  •  
  • A major spoof is trying to entice users on a channel to your own channel.
  • Một chiêu trò giả mạo chính đang cố gắng dụ dỗ người dùng trên một kênh đến với kênh của riêng bạn
  •  
  • And a hook to entice reporters to give special information about the author would be very helpful.
  • Và một cái móc để dụ dỗ các phóng viên đưa ra những thông tin đặc biệt về tác giả sẽ rất hữu ích.

 

3. Ví dụ Anh Việt từ vựng dụ dỗ trong các trường hợp:

 

dụ dỗ tiếng anh là gì

dụ dỗ trong Tiếng Anh

 

Nguyên mẫu: entice ( thường dùng với những chủ ngữ I/We/You/They)

  • They entice her to shop for clothes in bulk to get more discounts and it worked very well for her to buy a lot of clothes. They made a lot of money from her.
  • Họ dụ dỗ cô ấy mua sắm quần áo cửa hàng với số lượng lớn thì sẽ được giảm giá  nhiều hơn và việc đó rất có hiệu quả cô ấy đã mua rất nhiều quần áo. Họ đã kiếm được rất nhiều tiền từ cô ấy.

Thêm s: entices( thường được dùng với những chủ ngữ He/She/It)

  • She entices others to buy things for her. The items she lured people to buy were all very expensive and there were a lot of people being scammed. This is her job to deceive others for her own benefit.
  • Cô ấy dụ dỗ người khác mua đồ cho cô ấy. Những món đồ cô ấy dụ dỗ người khác mua đều có giá rất cao và có rất nhiều người bị lừa. Việc này của cô ấy là việc làm lừa đảo người khác để bản thân hưởng lợi.

Quá khứ: enticed

  • I enticed her to work at my place with a higher salary than at the old place and quit the old job. She agreed with me when she heard me about the benefits and high salary, she did not hesitate to follow me to work at the new company.
  • Tôi dụ dỗ cô ấy đi đến làm việc chỗ tôi với mức làm cao hơn ở chỗ cũ và bỏ làm ở chỗ cũ. Cô ấy đồng  ý với tôi khi nghe tôi về đãi ngộ và lương cao thì cô ấy đã không chần chừ mà theo tôi đi làm ở công ty mới.

To + nguyên mẫu: to entice

  • To entice customers to buy more goods, the company ran a lot of ads to attract customers' attention and sold products on social networks.
  • Để dụ dỗ khách hàng mua nhiều hàng hóa hơn thì công ty đã cho chạy rất nhiều quảng cáo để thu hút sự chú ý của khách hàng và cho chạy bán sản phẩm trên mạng xã hội.

V-ing: enticing

  • Enticing others with the scent of coffee, that's how coffee shops attract customers. The aroma will stimulate coffee cravings and lead to buyers going to buy coffee at the store.
  • Dụ dỗ người khác bằng mùi hương của cà phê, đó chính là cách mà những cửa hàng cà phê thu hút khách. Mùi thơm sẽ gây kích thích sự thèm cà phê và dẫn đến người mua sẽ đi đến mua cà phê ở cửa hàng.

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan từ vựng dụ dỗ:

 

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

attract

thu hút

beguile

lừa dối

cajole

vỗ về

coax

dỗ dành

seduce

dụ dỗ

tempt

cám dỗ

bait

mồi

decoy

mồi nhử

draw

vẽ

entrap

dây dưa

inveigle

inveigle

lure

dụ

toll

thu phí

wheedle

wheedle

bat eyes at

mắt dơi ở

lead on

tiến lên

prevail on

chiếm ưu thế trên

turn on

bật

 

 

Dụ dỗ là một trong những từ vựng hay trong Tiếng Anh. Trong bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về định nghĩa, thông tin chi tiết của từ vựng dụ dỗ trong Tiếng Anh!!!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !