"Trầy Xước" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong bài viết này, Study tiếng anh muốn giới thiệu đến các bạn tên gọi của cụm từ “trầy xước” trong tiếng anh. Cùng tham khảo ngay bài viết dưới đây để biết thêm thông tin về tên gọi cũng như cách dùng và ý nghĩa của từ vựng này các bạn nhé.

 

1.Trầy xước trong tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh, chúng ta hiểu “trầy xước” có nghĩa là Scratch

 

Trầy xước là tình trạng da của chúng ta bị cọ xát trực tiếp với bề mặt thô ráp, sắc nhọn,  gây nên những vết thương hở miệng ngoài da gọi là trầy xước. Thông thường,  Các vết xước này không gây chảy nhiều máu nhưng lại có thể khiến bạn cảm thấy đau đớn do đôi khi, chúng sẽ để lộ nhiều đầu dây thần kinh của da.

 

trầy xước tiếng anh là gì

 

trầy xước tiếng anh là gì

 

Ví dụ:

  • The crystals look like antimony, and are brittle, and so hard as to scratch glass and rubies; their specific gravity is 3.55.
  • Các tinh thể trông giống như antimon, và giòn, và khó làm trầy xước thủy tinh và hồng ngọc; trọng lượng riêng của chúng là 3,55.
  •  
  •  Firstly, we dipped the glass in this protective liquid, and when the paint has set the pattern is scratched through it with a sharp point.
  • Đầu tiên, chúng tôi nhúng kính vào chất lỏng bảo vệ này, và khi sơn đã kết dính, hoa văn sẽ bị trầy xước qua nó bằng một đầu nhọn.

 

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết từ vựng bao gồm các yếu tố về tên gọi, từ loại cũng như ý nghĩa anh việt của Scratch (trầy xước).

 

Scratch: Trầy xước

Từ loại: Danh từ (or Động từ)

Phát âm: Scratch /skrætʃ/

 

Tham khảo nghĩa anh việt của từ vựng Scratch dưới đây nhé.

 

Scratch (Động từ)

Nghĩa tiếng anh: Scratch is used to cut or damage a surface or your skin slightly with or on something sharp or rough:

 

Nghĩa tiếng việt: Scratch được sử dụng để cắt hoặc làm hỏng một chút bề mặt hoặc da của bạn với hoặc trên vật gì sắc nhọn hoặc thô ráp.

 

Ví dụ:

  • She scraped the car against a post and scratched the paintwork.
  • Cô ấy cào chiếc xe vào cột và làm trầy xước sơn.
  •  
  • The world champion scratched from the 500 metres after injuring herself the day before.
  • Nhà vô địch thế giới bị trầy xước từ 500 mét sau khi bị thương một ngày trước đó.

 

3.Ví dụ anh việt

Tham khảo một số ví dụ anh việt dưới đây để hiểu thêm về cách dùng của Scratch (Trầy xước) trong tiếng anh nhé.

 

Ví dụ:

  • He scratched his head, irritated at himself for getting so caught up in his wife's continuing scenario, a scenario totally baseless in proven fact.
  • Anh vò đầu bứt tai vì bị cuốn vào kịch bản tiếp tục của vợ mình, một kịch bản hoàn toàn vô căn cứ trên thực tế đã được chứng minh.
  •  
  • In my home, our mirror frame is hung between two scratch stock, tapered supports with adjustable, brass thumb side screws and brass bell finials.
  • Trong nhà của tôi, khung gương của chúng tôi được treo giữa hai khoen chống trầy xước, giá đỡ hình côn có thể điều chỉnh, vít bên đầu ngón tay cái bằng đồng thau và phần đầu chuông bằng đồng.
  •  
  • He reports using a hairbrush to scratch himself and inducing marked scars from scratching.
  • Anh ta cho biết đã sử dụng bàn chải tóc để tự gãi trầy xước và gây ra những vết sẹo rõ rệt do gãi.
  •  
  • In fact, people find records that have no scuffs that are visible, yet a careless needle scratch causes a break in the grooves.
  • Trên thực tế, người ta tìm thấy các bản ghi không có vết xước nào có thể nhìn thấy được, nhưng một vết xước kim bất cẩn sẽ gây ra vết đứt trong các rãnh.
  •  
  • It's 500 meters resistant, sturdy uni directional, ratchet operated rotating bezel with screw down crown and scratch resistant sapphire crystal.
  • Nó có khả năng chống 500 mét, khung bezel xoay một chiều, hoạt động bằng bánh cóc chắc chắn với núm vặn xuống và tinh thể sapphire chống xước.
  •  
  • Notice that the United States ranks 153rd out of 185 nations in infant mortality rates, so a scratch or bump will likely not cause permanent harm.
  • Lưu ý rằng Hoa Kỳ đứng thứ 153 trong số 185 quốc gia về tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh, vì vậy một vết xước hoặc va đập có thể sẽ không gây ra tổn thương vĩnh viễn.
  •  

trầy xước tiếng anh là gì

 

Vết trầy xước trên mặt

 

4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Theo dõi bảng dưới đây về một số từ vựng tiếng anh liên quan đến Scratch (trầy xước) cũng như ví dụ minh họa của nó nhé.

 

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

Ví dụ minh họa

Graze

Sầy da, xước xa

Ví dụ:

  • There are bullets grazing her arm in the dark. 
  • Có những viên đạn sượt qua cánh tay của cô ấy trong bóng tối.

Scrape

Xây xát, bong tróc

Ví dụ:

  • We saw a car scraped its paint against the wall
  • Chúng tôi đã nhìn thấy chiếc xe ô tô quẹt vào tường và bong sơn.

Injury/Wound

Vết thương

Ví dụ:

  • She has a slight wound on her neck.
  • Cô ấy có một vết thương nhẹ trên cổ. 
  •  
  • We helped her clean up the injury on her knee.
  • chúng tôi giúp cô ấy rửa sạch vết thương ở đầu gối

 

Trên đây là bài viết của chúng mình về Scratch (trầy xước) trong tiếng anh. Hy vọng với những thông tin chúng mình cung cấp về định nghĩa và ví dụ của từ vựng sẽ giúp các bạn đọc vận dụng nó tốt hơn. Chúc các bạn ôn tập tốt và sớm thành công trên con đường chinh phục tiếng anh!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !