Brussel sprouts là gì và cấu trúc cụm từ Brussel sprouts trong câu Tiếng Anh

 

“Brussel sprouts” trong tiếng Anh là gì?Cách phát âm chuẩn và đúng của “Brussel sprouts” trong tiếng Anh như thế nào ? Có bao nhiêu từ có ý nghĩa là ““Brussel sprouts” trong tiếng Anh? Sử dụng từ “Brussel sprouts” trong tiếng Anh như thế nào cho đúng ngữ pháp? Ý nghĩa của từng hoàn cảnh khi sử dụng từ “Brussel sprouts” ? Những từ liên quan đến “Brussel sprouts”  trong tiếng Anh là gì?Nếu các bạn cũng mang nỗi thắc mắc về “Brussel sprouts” trong tiếng Anh thì cùng theo dõi bài viết này. Bài viết  Hôm nay chúng mình sẽ cùng tìm hiểu  một cách đầy đủ và chi tiết nhất những kiến thức tiếng Anh có liên quan đến từ vựng chỉ  “Brussel sprouts” trong tiếng Anh. 

 

brussel sprouts là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ “Brussel sprouts”)

 

1 “Brussel sprouts” nghĩa là gì?

 

“Brussel sprouts” là một loại thực vật có tên tiếng Việt là  “bắp cải tí hon” 

 

“Brussel sprouts” là từ tiếng Anh được phát âm Anh - Mỹ  là  /brʌs.əlz ˈspraʊt/    theo từ điển Cambridge. 

“Brussel sprouts” là từ tiếng Anh được phát âm Anh - Anh là /brʌs.əlz ˈspraʊt/ theo từ điển Cambridge.

 

Loại từ: danh từ

 

Brussels Sprouts là một giống cải nhỏ có kích thước từ 2,5 đến 4 cm thôi, vì vậy cải này ở Việt Nam được gọi là “bắp cải tí hon”. Brussels Sprouts  nhỏ nhắn và xinh xắn khi ăn có độ giòn, ngọt và loại cây này dễ dàng trồng trong vườn, trong những chậu xốp. Brussels Sprouts Có thể làm cảnh vừa có thể ứng dụng trong ẩm thực. Đây là loại cải có xuất xứ từ nước Bỉ, và nó không chỉ được ưa chuộng ở Việt Nam mà còn trên toàn thế giới bởi sự ngon lành, vị ngon ngọt, giòn tươi từ Brussels Sprouts mang lại. 

 

Ví dụ:

  • High soluble fiber vegetables include cruciferous vegetables like cabbage and Brussels sprouts.

  • Các loại rau có chất xơ hòa tan cao bao gồm các loại rau họ cải như bắp cải và bắp cải tí hon.

  •  
  • Transplant to the bottom of a north wall a portion of the peas sown in pots in frames in December and January for the first crop. Sow Brussels sprouts in gentle heat for an early crop.

  • Cấy xuống đáy của bức tường phía bắc một phần đậu Hà Lan được gieo trong chậu trong khung vào tháng mười hai và tháng một cho vụ đầu tiên. Gieo mầm bắp cải tí hon ở nhiệt độ nhẹ cho vụ mùa sớm.

  •  
  • It also occurs naturally in other foods including field pea,  brussels sprouts and yeast extract.

  • Nó cũng xuất hiện tự nhiên trong các loại thực phẩm khác bao gồm hạt đậu, mầm bắp cải tí hon và chiết xuất nấm men.

  •  
  • Did you know that foods such as guava, kiwi, Pomelo, papaya and Brussels sprouts are higher in vitamin C than oranges?

  • Bạn có biết rằng các loại thực phẩm như ổi, kiwi, bưởi, đu đủ và  bắp cải tí hon chứa nhiều vitamin C hơn cam?

 

 

2 Ví dụ về cụm từ  vựng “Brussel sprouts”

 

brussel sprouts là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ “Brussel sprouts”)

 

Dưới đây sẽ là các ví dụm Anh-Việt về cụm từ “Brussel sprouts”.

 Ví dụ:

  • Cover pot and simmer until Brussels sprouts are just barely tender about 3 minutes.

  • Đậy nắp nồi và đun nhỏ lửa cho đến khi bắp cải tí hon  vừa mềm, khoảng 3 phút.

  •  
  • The picture of Brussels sprouts on the front is made from potato starch paper and printed with food coloring instead of ink.

  • Hình bắp cải  Brussels ở mặt trước, được làm từ giấy tinh bột khoai tây và được in bằng màu thực phẩm thay vì mực in.

  •  
  • Dark green vegetables like broccoli, Cauliflower, spinach, Chinese cabbage, brussels sprouts and romaine lettuce are high in folic acid which several studies have shown to prevent and even reverse memory loss.

  • Các loại rau có màu xanh đậm như bông cải xanh, súp lơ trắng, rau bina, cải thảo, bắp cải tí hon và xà lách romaine chứa nhiều axit folic mà một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng có thể ngăn ngừa và thậm chí đảo ngược chứng mất trí nhớ.

  •  
  • Mrs Smith began including steel - cut oatmeal, eggplant, roasted soybeans, whole - wheat pasta and Brussels sprouts in her diet.

  • Bà Smith bắt đầu bổ sung bột yến mạch cắt hạt lựu, cà tím, đậu nành rang, mì ống nguyên cám và cải Brussels vào chế độ ăn của mình.

 

3 Một số thông tin liên quan đến ““Brussel sprouts”

“Brussel sprouts” có nhiều lợi ích cho sức khỏe vì nó giàu chất xơ, ít chất béo cùng calo và chúng chứa nhiều vitamin A cùng các axit folic, vitamin k, cùng canxi. Vậy nên “Brussel sprouts” dùng để chống ung thư, tốt cho trí não, khám viêm cùng tổn thương phổi. Và những món ăn được làm từ “Brussel sprouts” thật sự rất ngon và bổ dưỡng  đấy.

 

brussel sprouts là gì

(Hình ảnh minh họa cho từ “Brussel sprouts”)

 

Qua những ví dụ về “Brussel sprouts” thì các bạn có thể dựa vào đó để tự đặt những ví dụ của riêng mình về cụm từ này. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết, mong những kiến thức về từ vựng “Brussel sprouts” trong bài sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập.




 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !