Chai Pin trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Một vấn đề mà người dùng điện thoại,máy tính hay các thiết bị điện tử thường xuyên gặp phải là việc pin bị chai. Tùy theo thời gian, độ bền và cahs sử dụng nhưng hiện tượng chai pin đều không thể tránh khỏi dù ít hay nhiều. Sự hiển nhiên tất yếu ấy có tên gọi như thế nào, mời bạn cùng xem bài viết giải thích chai pin tiếng Anh là gì để hiểu rõ hơn định nghĩa cũng như cách gọi trong thực tế.

 

Chai Pin trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Chai pin được gọi  là worn out battery.

Worn out battery có nghĩa là chai pin trong tiếng Việt là cách gọi để chỉ một hiện tượng thường gặp khi sử dụng các thiết bị điện tử như điện thoại, máy tính bảng, laptop,... mà chất lượng của pin nạp giảm xuống, nhanh hết pin hơn trong khi sạc rất nhanh. Những tình huống chai pin nặng nề hơn là việc pin gần như không tích điện và luôn phải cắm dùng trực tiếp.

Chai pin là không tránh khỏi tuy nhiên để kéo dài tuổi thọ của pin dựa vào chính thói quen sử dụng của người dùng như không vừa sạc vừa dùng, không để pin bị cạn kiệt,....

 

chai pin tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích chai pin tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng 

Cách viết: worn out battery

Phát âm Anh - Anh:   /wɔːn aʊt ˈbæt.ər.i/

Phát âm Anh - Mỹ:  /wɔːrn aʊt ˈbæt̬.ɚ.i/

Từ loại: Tính từ

Nghĩa tiếng Anh:  Battery wear in electronic devices reduces battery life

 

Nghĩa tiếng Việt: Chai pin - Hiện tượng hao mòn của pin trong các thiết bị điện tử làm giảm thời gian sử dụng pin

 

chai pin tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, chai pin được gọi là worn out battery

 

Ví dụ Anh Việt 

Trong thực tế việc sử dụng từ chai pin như thế nào lại tiếp tục là một băn khoăn của nhiều người sau khi biết được định nghĩa, cách gọi của chai pin trong tiếng Anh. Để giải đáp những thắc mắc đó, studytienganh đã lấy một số ví dụ Anh Việt để bạn tham khảo cụ thể hơn.

 

  • Because she often let worn out battery, the battery bottle phenomenon with the phone happened

  • Vì cô ấy thường xuyên để pin bị hết nên mới xảy ra hiện tượng chai pin với điện thoại

  •  
  • My computer has too much worn out battery and I want to replace them now

  • Máy tính bị chai pin quá nhiều và tôi muốn thay chúng ngay bây giờ

  •  
  • Please let me know worn out battery of this phone before deciding to buy it

  • Làm ơn cho tôi biết độ chai pin của chiếc điện thoại này trước khi quyết định mua nó

  •  
  • After getting a new phone, I always take care not to leave a worn out battery because this is the first gift he gave me.

  • Sau khi có chiếc máy điện thoại mới, tôi luôn để ý tránh để chai pin vì đây là món quà đầu tiên anh ấy tặng tôi

  •  
  • This phone has a worn out battery so it won't last long, you should bring a power bank when traveling

  • Điện thoại này đã bị chai pin nên không dùng được lâu nữa, bạn nên đem theo sạc dự phòng khi đi du lịch

  •  
  • He was very sad because the computer's worn out battery was dead even when his work was facing difficulties

  • Anh ấy đã rất buồn vì chiếc máy tính bị chai pin ngay khi công việc đang gặp những khó khăn

  •  
  • If your computer or phone worn out battery, bring it to the store and I will replace it for free

  • Nếu máy tính hay điện thoại của bạn bị chai pin hãy mang đến cửa hàng, tôi sẽ thay miễn phí

 

chai pin tiếng anh là gì

Chai pin khiến thiết bị sử dụng nhanh phải sạc điện

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Xoay quanh từ chai pin trong tiếng Anh có một số từ và cụm từ liên quan mà studytienganh muốn gửi đến bạn trong bảng sau đây. Với các gợi ý này, chúng tôi mong muốn bạn học tập dễ dàng hơn, nhanh chóng hơn từ mới cùng chủ đề với nhau.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

energy 

năng lượng

  • He looks like he has run out of energy from working so much

  • Trông anh ấy như đã cạn kiệt năng lượng vì làm việc quá nhiều

Electronics 

điện tử

  • Electronics is the basic condition for scientific development

  • Điện tử chính là điều kiện cơ sở để phát triển khoa học

equipment 

thiết bị

  • Many equipment was damaged after flooding occurred in the area

  • Nhiều thiết bị đã bị hư hỏng sau khi ngập lụt xảy ra tại khu vực

store 

lưu trữ

  • No one is allowed to store too much food at this time

  • Không ai được lưu trữ quá nhiều lương thực trong lúc này

download 

tải xuống

  • My phone has run out of space so I can't download them anymore

  • Điện thoại đã hết dung lượng nên tôi không tải chúng về máy được nữa

repair 

sửa chữa

  • Fortunately, someone came to repair my car right on the road

  • Thật may vì có người đến sửa chữa chiếc ô tô của tôi ngay trên đường

Quality 

chất lượng

  • Quality is the first requirement that our company sets to partners

  • Chất lượng là yêu cầu đầu tiên mà công ty chúng tôi đặt ra với đối tác

 

Như đã biết, chai pin là hiện tượng khá phổ biến thường gặp trong thực tế của cuộc sống mà thiết bị điện tử ngày càng nhiều hơn. Học tập cách gọi trong tiếng Anh trên bài viết này chắc chắn sẽ là những thông tin bổ ích để bạn tự tin hơn trong khi sử dụng tiếng Anh để giao tiếp. Hãy chia sẻ các kiến thức đến nhiều người học hơn bạn nhé!