Chủ Biên trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong mỗi cuốn sách chúng ta đọc, đều có những người viết sách và họ được gọi là chủ biên. Vậy các bạn có biết “ chủ biên” trong tiếng Anh có nghĩa là gì không? Nếu chưa biết “ chủ biên” trong tiếng Anh có nghĩa là gì thì hãy theo dõi bài viết này để có thêm những kiến thức về từ vựng mới nhé! Không những giúp các bạn biết được “ chủ biên” trong tiếng Anh là gì mà chúng mình còn đem lại cho các bạn những ví dụ và những từ vựng liên quan nữa đấy nhé!

 

1. “ Chủ biên” trong tiếng Anh là gì?

 

Tiếng Việt: Chủ biên hay còn gọi là tác giả

Tiếng Anh: Author

 

chủ biên tiếng anh là gì

( Hình ảnh về chủ biên của “ author” trong tiếng Anh)

 

Chủ biên là người chịu trách nhiệm chính về tổ chức soạn thảo đề cương bao gồm mục đích, nội dung, kế hoạch tiến hành biên soạn… một cuốn sách hay một bộ sách nào đó có một hoặc nhiều tác giả tham gia. 

Chủ biên là người chịu trách nhiệm chính trong việc sáng tạo một cuốn sách, một bộ sách hay tác phẩm trong một tập thể tác giả có thể từ hai người trở lên cùng tham gia, từ việc soạn thảo nội dung đến kế hoạch tiến hành sáng tác.

Chủ biên là người có uy tín với năng lực chuyên môn, nhìn bao quát được chủ đề và nội dung tác phẩm. Chủ biên có thể trực tiếp tham gia sáng tác, tuyển chọn các chương, mục hoặc không trực tiếp tham gia, nhưng có nhiệm vụ chủ trì, hướng dẫn việc hoàn thiện các chương, mục, bảo đảm chất lượng cho tác phẩm về cả nội dung lẫn hình thức. 

 

2. Những kiến thức liên quan đến “ Author - chủ biên” trong tiếng Anh.

  • Loại từ: Danh từ
  • Cách viết: Author
  • Loại từ: Ngôi 3 số ít thì hiện tại đơn: authors; ở thì quá khứ: authored; ở thì tương lai: authoring.

 

chủ biên tiếng anh là gì

( Hình ảnh về “ chủ biên - author” )

 

“ Author” được định nghĩa trong từ điển là: the writer of a book, article, play. 

Được hiểu là: tác giả của một cuốn sách, bài báo, vở kịch,

Nó còn được định nghĩa là: The author of a piece of writing is the person who wrote it.

Có nghĩa là:Tác giả của một tác phẩm là người đã viết ra nó.

 

Đồng nghĩa: litterateur, pen, penman, scribe, scrivener, writer.

Trái nghĩa: nonauthor

Phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA của “author” là:   

UK  /ˈɔː.θər/          US  /ˈɑː.θɚ/

 

Đây là phiên âm quốc tế theo Anh Anh và Anh Mỹ của “ author”. Các bạn hãy chú ý đến âm tiết trong Anh Anh và Anh Mỹ để phát âm cho chuẩn nhất nhé!

 

3. Ví dụ tiếng Anh về “ author - chủ biên”.

 

  • She is the author of two books on English history.
  • Bà ấy là chủ biên của hai cuốn sách về lịch sử Anh.
  •  
  • In his preface, the author says that she took eight years to write the book.
  • Trong lời nói đầu của mình, người viết nói rằng bà ấy đã mất tám năm để viết cuốn sách.
  •  
  • She's a best-selling author .
  • Cô ấy là một chủ biên bán chạy nhất.
  •  
  • She's the author of several hugely successful children's books .
  • Cô ấy là tác giả của một số cuốn sách dành cho trẻ em cực kỳ thành công.
  •  
  • There is a biographical note about the author on the back of the book.
  • Có một ghi chú tiểu sử về chủ biên ở mặt sau của cuốn sách. 
  •  
  • He is the joint author of a booklet on Integrated Education. 
  • Anh là tác giả của một tập sách về Giáo dục Tích hợp.
  •  
  •  The authors of the plan believe they can reach this point within about three years.
  • Các tác giả của kế hoạch tin rằng họ có thể đạt được điểm này trong vòng khoảng ba năm.

 

chủ biên tiếng anh là gì

( Hình ảnh về “ chủ biên - author”)

 

  • The author of the article didn't check her facts. 
  • Chủ biên tập của bài báo đã không kiểm tra sự thật của mình.
  •  
  • She enjoyed the book, but she can't remember the name of the author.
  • Cô ấy rất thích cuốn sách, nhưng cô ấy không thể nhớ tên tác giả.
  •  
  • He is the author of a plan for reforming the school system.
  • Anh là tác giả của một kế hoạch cải tổ hệ thống trường học. 
  •  
  • Her vivid descriptions of mouth-watering Pizza cuisine Yoona loves are one indication of the author’s familiarity.
  • Những mô tả sống động của cô về món ăn Pizza ngon miệng mà Yoona yêu thích là một dấu hiệu cho thấy tác giả đã quen thuộc. 
  •  
  • Author is someone who writes novels, poems, essays, etc.; author of a literary work, as distinguished from a compiler, translator, editor or copyist.
  • Tác giả là người viết tiểu thuyết, thơ, tiểu luận, v.v.; người sáng tác tác phẩm văn học, được phân biệt với người biên dịch, người dịch, người biên tập hoặc người sao chép.

 

4. Một số từ vựng liên quan đến “ author - chủ biên” trong tiếng Anh.

 

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Literature

Văn học

Genre

Thể loại

Drama

Kịch

Poet – /ˈpoʊət/: 

Nhà thơ

Bookseller – /ˈbʊkˌsɛlər/: 

Người bán sách

Playwright – /ˈpleɪraɪt/: 

Nhà viết kịch

Biographer – /baɪˈɑɡrəfər/: 

Người viết tiểu sử

Bookmark – /ˈbʊkmɑrk/:

Thẻ đánh dấu trang

Masterpiece – /ˈmæstərˌpis/: 

Kiệt tác

Plot – /plɑt/:

Sườn, cốt truyện

Biography – /baɪˈɑɡrəfi/: 

Tiểu sử

Bestseller – /ˌbɛstˈsɛlər/: 

Sản phẩm bán chạy nhất

Magazine – /ˈmæɡəˌzin/: 

Tạp chí (phổ thông)

Autobiography – /ˌɔt̮əbaɪˈɑɡrəfi/: 

Cuốn tự truyện

Encyclopedia – /ɪnˌsaɪkləˈpidiə/: 

Bách khoa toàn thư

Hardcover – /ˈhɑrdˌkʌvər/: 

Sách bìa cứng

Exercise book – /ˈɛksərˌsaɪz bʊk/: 

Sách bài tập

Paperback – /ˈpeɪpərbæk/:

Sách bìa mềm

Masterpiece

Kiệt tác

 

Trên đây là những kiến thức giúp các bạn biết rõ về “ chủ biên” trong tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ chủ biên - author” của Studytienganh.vn, hãy cùng chờ đón những bài viết sắp tới của chúng mình nhé!