Mặc dù tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họa

Học tiếng Anh đã lâu nhưng bạn có biết chắc mặc dù tiếng Anh là gì không? Nhầm lẫn về cách gọi, cấu trúc dễ dẫn đến những sai lầm về ý nghĩa câu nói. Để có thể giải thích chi tiết nhất để người học nắm được mặc dù tiếng Anh là gì, đội ngũ studytienganh mời bạn xem bài viết sau đây với những định nghĩa và ví dụ chân thực nhất.

 

1. Mặc dù tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, mặc dù được gọi là although

Although mang ý nghĩa mặc dù, là từ nối nhằm thể hiện rõ quan hệ trái ngược giữ điều kiện với kết quả có được, qua đó là rõ ý nghĩa của câu nói trong các hoàn cảnh cụ thể.

Mặc dù có gần nghĩa với từ “tuy” trong tiếng Việt hoặc “despite” trong tiếng Anh, đều mang nghĩa nhượng bộ. Nhưng mặc dù thường được sử dụng với cách nói lịch sự, hoa mỹ hơn.

 

Mặc dù tiếng Anh

Mặc dù tiếng Anh được gọi là Although

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Although

Phát âm Anh - Anh:  /ɔːlˈðəʊ/

Phát âm Anh - Việt:   /ɑːlˈðoʊ/

Từ loại: Liên từ

Nghĩa tiếng Anh: Is a conjunction to change the mind or start the cause, reason, difference,... in a sentence to clarify the meaning and relationship of the two sentences.

Nghĩa tiếng Việt: Là một liên từ để chuyển ý hoặc bắt đầu vế nguyên nhân, lí do, sự khác biệt,.... trong câu nhằm làm rõ hơn ý nghĩa và sự liên quan của 2 vế câu.

 

Mặc dù tiếng Anh

Although là một trong những liên từ có tần suất sử dụng nhiều trong thực tế

 

3. Ví dụ Anh Việt

Có nhiều cách sử dụng từ Although với ý nghĩa mặc dù mà studytienganh muốn gợi ý các tình huống cụ thể ngay sau đây. Hãy cùng đến với những ví dụ Anh Việt chân thực này của studytienganh nhé!

 

  • Although establishing new schools is not permitted, there is always a loophole that can be exploited.

  • Mặc dù không được phép thành lập trường mới, nhưng luôn có kẽ hở có thể bị lợi dụng.

  •  
  • Although it is rarely clearly stated, we implicitly have a predicate whose result tells us when an abstract value permits strictness optimisations.

  • Mặc dù nó hiếm khi được nêu rõ ràng, nhưng chúng ta mặc nhiên có một vị từ mà kết quả của nó cho chúng ta biết khi nào một giá trị trừu tượng cho phép tối ưu hóa độ chặt chẽ.

  •  
  • Although many countries are planning to privatize, there has been little research into the effects of water privatization.

  • Mặc dù nhiều quốc gia đang có kế hoạch tư nhân hóa, nhưng có rất ít nghiên cứu về tác động của tư nhân hóa nước.

  •  
  • The studies use a nice mix of qualitative and quantitative measures, although they lack representative samples.

  • Các nghiên cứu sử dụng kết hợp tốt các phép đo định tính và định lượng, mặc dù chúng thiếu các mẫu đại diện.

  •  
  • The chapters illustrate a range of methods, although there is an overall emphasis in favor of qualitative approaches.

  • Các chương minh họa một loạt các phương pháp, mặc dù có sự nhấn mạnh tổng thể nghiêng về các phương pháp tiếp cận định tính.

  •  
  • I refused, although there was enough of the medicine for her and for myself.

  • Tôi từ chối, mặc dù có đủ thuốc cho cô ấy và cho chính tôi.

  •  
  • Related, although somewhat different considerations apply to texts of purely theoretical nature, too.

  • Những cân nhắc liên quan, mặc dù hơi khác nhau cũng áp dụng cho các văn bản có tính chất lý thuyết thuần túy.

  •  
  • Mere preferences independent of evaluation are excluded, although they provide goals in the ordinary sense.

  • Chỉ các sở thích độc lập với đánh giá bị loại trừ, mặc dù chúng cung cấp các mục tiêu theo nghĩa thông thường.

  •  
  • My judgment is that such experiences are no less vivid than ordinary experiences, although of course greatly reduced in informational content.

  • Nhận định của tôi là những trải nghiệm như vậy không kém phần sống động so với trải nghiệm thông thường, mặc dù tất nhiên là nội dung thông tin bị giảm đi rất nhiều.


 

Mặc dù tiếng Anh

Mặc dù - Although để chỉ sự đối lập giữa thực tế và kết quả nhận được

 

4. Một số từ vựng liên quan

Một số liên từ khác có liên quan hoặc gần nghĩa sẽ được liệt kê trong bảng sau đây. Cùng mở rộng vốn từ của mình với các từ vựng bổ trợ để ghi nhớ lâu hơn cách gọi mặc dù trong tiếng Anh.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

despite 

cho dù

  • Some people have few symptoms despite the deterioration of their joints .

  • Một số người có ít triệu chứng mặc dù khớp của họ bị thoái hóa.

However

tuy nhiên

  • However, like most studies of postnatal steroid, there was no follow-up reported from this trial.

  • Tuy nhiên, giống như hầu hết các nghiên cứu về steroid sau khi sinh, không có báo cáo theo dõi nào từ thử nghiệm này

therefore 

do đó

  • The 60 rai permitting threshold therefore needs to be reduced.

  • Do đó, ngưỡng cho phép 60 rai cần được giảm xuống.

Moreover

hơn thế nữa

  • Moreover, each design module can be represented at three levels of hierarchy.

  • Hơn nữa, mỗi mô-đun thiết kế có thể được biểu diễn ở ba cấp độ phân cấp.

 

Như vậy, bài chia sẻ kiến thức của studytienganh trên đây đã giải thích cụ thể mặc dù tiếng Anh là gì cùng với việc mở rộng từ mới và ví dụ, chắc chắn sẽ giúp người học hiểu sâu sắc và ghi nhớ lâu hơn. Ngoài ra, để nắm bắt được nhiều kiến thức tiếng Anh thú vị khác hãy đừng quên truy cập studytienganh mỗi ngày bạn nhé. Chúc bạn sớm thành công trên đường chinh phục ngoại ngữ.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !