Từ Tiếng Anh dài nhất và ngắn nhất

Các bạn đã từng tìm hiểu về những từ tiếng anh dài nhất hay chưa? Nếu chưa thì các bạn hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu từ tiếng Anh dài nhất nhé!

 

1. Từ Tiếng Anh dài nhất

 

Dưới đây Studytienganh là những từ tiếng anh dài nhất trong tiếng Anh mà các bạn có thể tham khảo, các bạn hãy cùng kéo xuống bên dưới để tham khảo thêm những từ tiếng Anh này nhé!

  • HONORIFICABILITUDINITATIBUS (27 CHỮ CÁI)

Từ có 27 chữ cái này được Shakespeare tạo ra trong bộ phim hài của ông tên là "Love's labour's lost", mang nghĩa là "vinh quang". Đây là một trong những từ tiếng Anh dài nhất có phụ âm và nguyên âm xen kẽ nhau.

  • ANTIDISESTABLISHMENTARIANISM (28 CHỮ CÁI)

Đây là từ tiếng Anh dài nhưng hợp lý nhất về cấu tạo từ, bao gồm có từ gốc và kèm theo là những tiền tố, hậu tố phù hợp. Từ này nghĩa là phong trào hay hệ tư tương chống đối việc tách biệt nhà thờ và nhà nước, ví dụ như phong trào diễn ra ở Anh năm 1860.

  • FLOCCINAUCINIHILIPILIFICATION (29 CHỮ CÁI)

Từ này có gốc từ chữ Latin nghĩa đơn giản là "Coi việc gì đó là tầm thường".

 

từ tiếng anh dài nhất

( Hình ảnh minh họa từ vựng tiếng Anh dài nhất )

 

  • PSEUDOPSEUDOHYPOPARATHYROIDISM (30 CHỮ CÁI)

Đây là từ chuyên ngành dùng để chỉ một loại rối loạn di truyền.

 

  • SUPERCALIFRAGILISTICEXPIALIDOCIOUS (34 CHỮ CÁI)

Từ này được tạo ra bởi hai nhạc sĩ Richard và Robert Sherman trong bộ phim nhạc kịch Mary Poppins. Trong phim cô Marry Poppin này cho rằng từ này nghĩa là "nói cái gì đó khi bạn không có gì để nói" (Something to say when you have nothing to say)

  • PNEUMONOULTRAMICROSCOPICSILICOVOLCANOCONIOSIS (45 CHỮ CÁI)

Thuật ngữ này dùng để chỉ một loại bệnh phổi gây ra bởi bụi Silic đioxyt. Từ này có chứa 45 ký tự và là từ dài nhất được xuất hiện trong từ điển.

 

  • AEQUEOSALINOCALCALINOCERACEOALUMINOSOCUPREOVITRIOLIC (52 CHỮ CÁI)

Từ này được tạo ra bởi tiến sĩ Edward Strother để mô tả vùng biển suối khoáng ở Bath (Thuộc nước Anh) chỉ trong một từ duy nhất. Các bộ phận riêng lẻ của từ khi tách ra đều có ý nghĩa, lần lượt là "không mặn, giàu canxi, sáp, có chứa nhôm và đồng, và cay độc".

 

  • LOPADO­­TEMACHO­­SELACHO­­GALEO­­KRANIO­­LEIPSANO­­DRIM­­HYPO­­TRIMMATO­­SILPHIO­­PARAO­­MELITO­­KATAKECHY­­MENO­­KICHL­­EPI­­KOSSYPHO­­PHATTO­­PERISTER­­ALEKTRYON­­OPTE­­KEPHALLIO­­KIGKLO­­PELEIO­­LAGOIO­­SIRAIO­­BAPHE­­TRAGANO­­PTERYGON (183 CHỮ CÁI)

Từ này là sự chuyển nghĩa của một từ ngữ do tác giả Hy Lạp Aristophanes sử dụng trong vở hài kịch Assemblywomen của ông. Đây là từ dài nhất xuất hiện trong văn học và ám chỉ một món ăn hư cấu. Món này được nén lại bởi 17 thành phần bao gồm cá mập, bồ câu, mật ong và loại động vật khác.

 

  • METHIONYLGLUTAMINYLARGINYLTYROSY - LGLUTAMYLSERYLLEUCYLPHENYLALANYLALANYLGLUTAMINY - LLEUCYLLYSYLGLUTAMYLARGINYLLYSYLGLUTAMYLGLYCYLA - LANYLPHENYLALANYLVALYLPROLYPHENYLALANYLVALYTHRE - ONYLLEUCYLGLYCYLASPARTYLPROLYLGLYCYLISOLEUCYLG - LUTAMYLGLUTAMINYLSERYLLEUCYLLYSYLISOLEUCY -LASPARTYLTHREONYLLEUCYLISOLEUCYLGLUTAMY -LALANYLGLYCYLALANYLASPARTHLALANYLLEUCYLG - LUTAMYLLEUCYLGLYCYLISOLEUCYLPROLYLPHENYLALANYLSE - RYLASPARTYLPROLYLLEUCYLALANYLASPARTYLGLYCYLP - ROLYLTHREONYLISOLEUCYLGLUTAMINYLASPFRAGINYLAL - ANYLTHREONYLLEUCYLARFINYLALANYLPHENYLALANYLALANY - LALANYLGLYCYLVALYTHREONYLPROLYLALANYLGLUTAMINY - LCYSTEINYLPHENYLALANYLGLUTAMYLMETHIONYLLEUCY -LALANYLLEUOYLISOLEUCYLARGINYLGLUTAMINY -LLYSYHISTIDYLPROLYLTHREONYLISOLEUCYLPROLY -LISOLEUCYLGLYCYLLEUCYLMETHIONYLTYROSYLALANY - LASPARAGINYLLEUCYLVALYLPHENYLALANYLASPARAGINY - LLYSYGLYCYLISOLEUCYLASPARTYLGLUTAMYLPHENYLALANY - LTHROSYLALANYLGLUTAMINYLCSTEINYLGLUTAMYLLYSYLVA - LYLGLYCYLVALYLASPARTYLSERYLVALYLLEUCYLVALYLALNY - LASPARTYLVALYLPROLYLVALYLGLUTAMINYLGLUTAMYLSERY - LALANYLPROLYLPHENYLALANYLARGINYLGLUTAMINYLALANY - LALANYLLEUCYLARGINYLHISTIDYLASPARAGINYVALYLALANY - LPROLYLISOLEUCYLPROLYLISOLEUCYLPHENYLALANYLISOLEUCY - LPHENYLALANYLISOLEUCYLCYSTEINYLPROLYLPROLYLASPARTYLALANY - LASPARTYLASPARTYLASPARTYLLEUCYLLEUCYLARGINY -GLUTAMINYLISOLEUCYLALANYLSERYLTYROSYLGLYCY -LARGINYLGLYCYLTYROSYLTHREONYLTYROSYLLEUCYL -LEUCYLSERYLARGINYLALANYLGLYCYLVALYLTHREONY - LGLYCYLALANYLGLUTAMYLASPARAINYLARGINYLALANY - LALANYLLEUCYLPROLYLLEUCYLASPARAGINYLHISTIDY -LLEUCYLVALYLALANYLLYSYLLEUCYLLYSYLGLUTAMY -LTYROSYLASPARAGINYLALANYLALANYLPROLYLPRO -LYLLEUCYLGLUTAMINYLGLGYCYLPHENYLALANYLGLYCY - LISOLEUCYLSERYLALANYLPROLYLASPARTYLGLUTAMINY - LVALYLLYSYLALANYLALANYLISOLEUCYLASPARTYLALANY - LGLYCYLALANYLALANYLGLYCYLALANYLISOLEUCYLSERY - LGLYCYLSERYLALANYLISOLEUCYLVALYLLYSYLISOIEUCY - LISOLEUCYLGLUTAMYLGLUTAMINYLHISTIDYLASPARAGINY - LISOLEUCYLGLUTAMYLPROLYLGLUTAMYLLYSYLMETHIONYL - LEUCYLALANYLALANYLLEUCYLLYSYLVALYLPHENYLALANYL - CALYLGLUTAMINYLPROLYLMETHIONLYSYLALANYLALANYLT - HREONYLARGINYLSERINE (1913 CHỮ CÁI)

 

Với 1913 chữ cái thì đây là từ dài nhất từng được xuất bản trong tiếng Anh. Từ này là tên hóa học cho synthetase tryptophan (Một loại protein, chính xác hơn là một loại enzim) với 267 axit amin. Và dĩ nhiên từ này hoàn toàn không thực tế để có thể sử dụng được.

 

  • METHIONYLTHREONYLTHREONYLGLUTAMINYLARGINYL...ISOLEUCINE (189.819 CHỮ CÁI)

Từ này gồm 189.819 kí tự, và chúng ta khó mà có thể viết hết chúng ra được. Nếu viết hết ra thì chắc nó sẽ trông giống như một quyển truyện ngắn vậy. Đây là tên của nguyên tố hóa học Titin.

 

2. Từ Tiếng Anh ngắn nhất

 

Trong tiếng Anh, những từ tiếng Anh ngắn nhất thường là những từ có 1 chữ cái như: 

  • mạo từ A
  • Từ có 2 âm tiết : hi ( xin chào), as, at, me, ….

Ngoài ra còn nhiều từ tiếng Anh ngắn chỉ có 1 hoặc 2 từ, các bạn có thể tham khảo thêm nhiều từ vựng khác tại các cuốn từ điển nổi tiếng nhé!


 

 

  • Từ tiếng anh khó đọc nhất

 

  1. Anemone (/əˈneməni/)

Nếu bạn cho 10 người đọc thử từ này, bạn có thể sẽ nhận về 10 cách phát âm hoàn toàn khác nhau: annemm, amennome, annemmoneme..

 

từ tiếng anh dài nhất

( Hình ảnh từ tiếng anh khó đọc nhất)

 

  1. Penguin (/ˈpeŋɡwɪn/)

Nhiều người sẽ đọc nhầm từ này thành "Pengwings" hay "Penglings" hoặc biến nó đi theo cái cách mà chúng ta sẽ không thể nghĩ ra.

 

 

  1. Rural (/ˈrʊərəl/)

 

Từ "rural" mang nghĩa vùng nông thôn đôi khi khiến người đọc trở nên lúng túng khi âm "r" được lặp đi lặp lại hai lần và khá gần nhau. 

 

 

  1. Worcestershire (/ˌwʊs.tə.ʃə ˈsɔːs/)

Không phải chỉ những từ siêu dài mới khiến việc phát âm tiếng anh của bạn trở thành một cơn ác mộng. Dù không có quá nhiều âm tiết, "Worcestershire" thường bị phát âm sai thành các cách như "wor-kester-shire. Whats-dis-here. Wooster-shire".

 

  1. Colonel (/ˈkɜːnl/)

 

"Nếu bạn mới học Tiếng Anh và không biết từ này, bạn sẽ không bao giờ có thể phát âm Tiếng Anh chính xác". Thực tế, "Colonel" (nghĩa là thượng tá) có cách phát âm tương tự như từ "kernel".

 

  1. Sixth (/sɪksθ/)

Với hai âm đuôi "x" và "th" đứng cạnh nhau, việc phát âm từ "sixth" đã làm nhiều người cảm giác "xoắn lưỡi" và chắc chắn, việc phát âm sai là điều không tránh khỏi.


 

  1. Choir (/ˈkwaɪə(r)/)

Nhiều người cho rằng, bạn có thể phát âm từ "choir" giống như từ "enquire" nhưng không có tiền tố "en".

 

  1. Isthmus (/ˈɪsməs/)

Cũng giống như "sixth", việc hai âm "s" và "th" đứng cạnh nhau sẽ gây khó khăn cho người đọc. Theo định nghĩa, "Isthmus" là một dải đất hẹp nối hai vùng đất và có biển bao quanh hai bên.

 

 

 

  1. Otorhinolaryngologist (/oʊtoʊˌraɪnoʊˌlærənˈɡɒlədʒi/)

 

Những từ ngữ chuyên ngành y khoa đôi khi là một cơn ác mộng với người đọc. Tuy nhiên, nếu bạn biết chia nhỏ từ này ra để đọc, nó sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.

Về bản chất, "oto-rhino-laryng-ologist" có nghĩa là bác sỹ chuyên khoa tai mũi họng.

 

 

 

  1. Squirrel (/ˈskwɪrəl/)

Với người Đức, "squirrel" là một trong những từ khiến họ đau đầu nhất. Thậm chí, trong thế chiến thứ 2, cả hai phe đã sử dụng từ này để tìm ra gián điệp trà trộn trong quân đội. 


 

Trên đây là những từ tiếng anh dài nhất mà các bạn có thể tham khảo cùng Studytienganh.vn nhé! 



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !