Gạo trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Gạo là lương thực tại các quốc gia châu Á. Gạo trở thành một phần không thể thiếu của những người dân đến từ châu lục này.

Hôm nay StudyTiengAnh sẽ cùng các bạn tìm hiểu tất tần tật về loài thực vật này nhé!!!

 

(MO TA GAO)

 

1. Các từ về gạo trong tiếng anh:

 

RICE(noun) raɪs / 

 

Loại từ: Thuộc danh từ không đếm được, danh từ riêng.

 

Định nghĩa:

Gạo được thu từ cây lúa, trở thành loại lương thực rộng rãi. Hạt gạo có màu trắng, nâu hoặc đỏ thẫm, nhưng tất cả đều chứ đầy hàm lượng dinh dưỡng cao.

  • From rice, people think a lot of ways to process into a variety of foods such as rice cakes, sticky rice cakes, even non-glutinous cakes, banh chung, sticky rice, noodles, noodles, pho or wine.
  • Từ gạo, mọi người nghĩ ra rất nhiều cách để chế biến thành rất nhiều loại thức khác nhau như bánh cốm, bánh nếp, thậm chí bánh tẻ, bánh chưng, xôi, mỳ, bún, phở hay rượu.

 

2. Cấu trúc và cách sử dụng trong tiếng anh:

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • Rice is the main food in Asian cuisine, unlike the main foods in European and American cuisine, which is wheat and flour.
  • Gạo là nguồn lương thực chính trong nền ẩm thực tại châu Á, khác với các loại lương thực chính trong nền ẩm thực tại châu Âu, Mỹ chính là lúa mỳ, bột mỳ.

Từ “Rice” trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Flour is made by the method of soaking and grinding, called rice flour.
  • Bột được làm bằng phương pháp ngâm và xay, gọi là bột gạo.

Từ ”Rice” được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

 

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Whereas the method of mixing the powdered nutrients which are easily washed away with water, the more complex method uses the nutrients directly on top of the rice grain.
  • Trong khi phương pháp trộn thêm các chất dinh dưỡng dạng bột mà rất dễ bị rửa trôi theo nước  thì phương pháp phức tạp hơn sử dụng các chất dinh dưỡng trực tiếp lên trên hạt gạo

Từ “Rice” làm bổ ngữ cho tân ngữ easily washed away with water, the more complex method uses the nutrients directly”.

 

(MO TA GAO)

 

3. Các cụm từ liên quan đến gạo:

Rice paradies: ruộng lúa

  • The paradies rice fields are also suitable habitats for many species of birds.
  • Các ruộng lúa ngập nước còn là nơi sinh sống phù hợp cho rất nhiều loài chim.

 

(MO TA GAO)

 

Glutinous rice: Gạo nếp

  • Glutinous rice is not only a delicious food, a great source of nutrients, but also is favored by many people when sticky rice is processed into sticky rice dishes or tea.
  • Gạo nếp không chỉ là loại lương thực ngon, có một nguồn dinh dưỡng lớn, mà còn được rất nhiều người thích khi gạo nếp được chế tạo thành các món xôi hay chè.

 

Rice beer: bia gạo

  • In Asia, where wheat and even barley arrive relatively late, rice beer is always made with rice from a fresher and delicate flavor.
  • Ở châu Á, cái nơi mà lúa mì và kể cả lúa mạch du nhập muộn, bia gạo luôn luôn được tạo ra từ gạo có hương vị tươi hơn và hương vị tuyệt vời hơn.

 

Rice-field: Cánh đồng lúa

  • Rice-field represents warmth, prosperity, is displayed to replace fake flowers, but equally lively, beautiful, and harmonious.
  • Cánh đồng lúa tượng trưng cho sự ấm no, thịnh vượng, được trưng bày thay thế hoa giả nhưng không kém phần sinh động, đẹp mắt, hài hòa.

 

Rice (nông nghiệp): cây lúa

  • Rice is a rice’s product and is part of an agricultural production process, usually includes the following main steps: soil preparation, seed selection, seeding, seedling, transplanting, and fertilizing, reaping and milling.
  • Gạo là thành phẩm từ cây lúa và nằm trong một quy trình sản xuất theo hướng nông nghiệp, thường bao gồm những bước chính sau đây: sử lý đất, chọn hạt giống, gieo hạt, ươm mạ, cấy, chăm bón ,gặt và xử lý.

 

rice plants: cây lúa nước

  • Rice plants are normally sown or transplanted in wet rice fields - fields that are irrigated or soaked in a not very deep layer of water are intended to preserve water availability for the rice plant and prevent weeds from growing.
  • Cây lúa nước thông thường được gieo hay cấy trong các ruộng lúa nước - các mảnh ruộng được tưới hay ngâm trong một lớp nước không sâu lắm với mục đích đảm bảo nguồn nước cho cây lúa và ngăn không cho cỏ dại phát triển.

 

rice oil: dầu gạo

  • Rice oil contains high levels of natural antioxidants such as phytosterols, vitamin E, ... good for your health.
  • Dầu gạo chứa hàm lượng cao các chất chống ô-xy hóa tự nhiên như các phytosterol, vitamin E,... tốt cho sức khỏe.

 

Hi vọng với bài viết này StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về loài thực vật này nhé!!!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !