Tổng hợp các món ăn bằng tiếng anh thông dụng

Một số món ăn dân dã đặc sản của người dân Việt Nam chúng ta thường dùng được dịch sang tiếng anh sẽ giúp bạn học tiếng anh tốt hơn. Bài viết này sẽ tổng hợp các món ăn bằng tiếng anh thông dụng để bạn hiểu và thêm yêu thích ẩm thực của đất nước Việt Nam.

1. Tổng hợp các món ăn bằng tiếng anh thông dụng

Một số món ăn đặc sản nổi tiếng của Việt Nam bằng tiếng anh

Bánh cuốn : stuffed pancake

Bánh dầy : round sticky rice cake

Bánh tráng : girdle-cake

Bánh tôm : shrimp in batter

Bánh cốm : young rice cake

Bánh trôi: stuffed sticky rice balls

Bánh đậu : soya cake

Bánh bao : steamed wheat flour cake

Bánh xèo : pancako

Bánh chưng : stuffed sticky rice cake

Bào ngư : Abalone

Bún : rice noodles

 

Những món ăn bằng tiếng anh mà bạn sẽ gặp thường xuyên trên đường phố :

Bún ốc : Snail rice noodles

Bún bò : beef rice noodles

Bún chả : Kebab rice noodles

Bánh mỳ thịt : Pork loaf

Cá kho : Fish cooked with sauce

Chả : Pork-pie

Chả cá : Grilled fish

Bún cua : Crab rice noodles

Canh chua : Sweet and sour fish broth

Chè : Sweet gruel

Chè đậu xanh : Sweet green bean gruel

Đậu phụ : Soya cheese

Gỏi : Raw fish and vegetables

Lạp xưởng : Chinese sausage

Mắm : Sauce of macerated fish or shrimp

Miến gà : Soya noodles with chicken

mon an bang tieng anh

(Miến gà)

Bạn cũng có thể ghép các món ăn bằng tiếng anh với hình thức nấu sau :

Kho : cook with sauce

Nướng : grill

Quay : roast

Rán ,chiên : fry

Sào ,áp chảo : Saute

Hầm, ninh : stew

Hấp : steam

Phở bò : Rice noodle soup with beef

Xôi : Steamed sticky rice

Thịt bò tái : Beef dipped in boiling water

Bánh xèo : pancakes

Bún: vermicelli

Đậu phụ: Tofu

 

Thêm một món ăn bằng tiếng anh đặc biệt khác là Phở bò vì nó có thể gọi là beef phở hoặc Beef noodle soup

Thịt bò tái: rare beef

Thịt bò nạm: brisket

Gân bò: Tendon

Gầu: Fat

Huyết: Blood jelly

Bò viên: beef ball

Gà xào xả ớt: chicken lemongrass and chili

Sườn chua ngọt: sweet and sour pork chop

eg: chè có đậu xanh, đậu đỏ và bánh lọt: three colours

Rau muống: Bindweed

Rau dền: Amaranth

Rau cần: Celery

Riêu cua: Fresh-water crab soup

Cà(muối) (Salted) aubergine

Những món ăn bằng tiếng anh là đặc sản của làng quê Việt Nam :

Cháo hoa: Rice gruel

Dưa góp: Salted vegetables Pickles

Đậu phụ: Soya cheese

Măng: Bamboo sprout

Miến (gà): Soya noodles (with chicken)

Miến lươn: Eel soya noodles

Muối vừng: Roasted sesame seeds and salt

Mực nướng: Grilled cuttle-fish

Kho : cook with sauce

Quay : roast

Rán ,chiên : fry

Sào ,áp chảo : Saute

mon an bang tieng anh

(Phở)

Các món ăn bằng tiếng anh thông dụng được biến tấu từ Phở

Phở : Noodle Soup

Phở Tái : Noodle soup with eye round steak.

Phở Tái + Bò Viên : Noodle soup with eye round steak and meat balls.

Phở Tái Chín Nạc : Noodle soup with eye round steak and well-done brisket.

Phở Chín + Bò Viên : Noodle soup with brisket & meat balls.

Phở Bò Viên : Noodle soup with meat balls

Phở Chín Nạc : Noodle soup with well-done brisket.

Phở Tái+ Nạm+ Gầu+ Gân+ Sách : Noodle soup with steak, flank, tendon, tripe, and fatty flank.

 

Món ăn bằng tiếng anh xuất phát từ cơm:

Cơm thập cẩm - House rice platter

Assorted meat with vegetables on rice in chef’s special sauce

Cơm hải sản - Seafood and vegetables on rice

Cơm thăn lợn tẩm bột xào cay - Chilli pork chop

and vegetables on rice

Cơm càri - Curry chicken or beef sautéed with mixed vegetables

over steamed rice

Cơm tôm càng rim - Pot simmered Sugpo Prawns with young coconut juice and scallion over steamed rice

2. Từ vựng mô tả vị của món ăn bằng tiếng anh thông dụng

sweet: ngọt có mùi thơm như mật ong

sickly: tanh (mùi)

sour: chua, ôi thiu

salty: có muối, mặn

delicious: thơm tho, ngon miệng

tasty: ngon, đầy hương vị

bland: nhạt nhẽo

poor: chất lượng kém

horrible: khó chịu (mùi)

Spicy: cay

Hot: nóng, cay nồng

Mild: nhẹ (mùi)

mon an bang tieng anh

(Phương pháp nấu ăn)

3. Phương pháp nấu ăn món ăn bằng tiếng anh

to boil: đun sôi; nấu sôi; luộc

to bake: nướng bằng lò

to roast: quay; nướng

to fry: rán; chiên

to grill: nướng

to steam: hấp

Học thêm một số từ vựng mô tả tình trạng của món ăn bằng tiếng anh:

Fresh:tươi; mới; tươi sống

Rotten: thối rữa; đã hỏng

Off: ôi; ương

Stale (used for bread or pastry): để đã lâu, cũ, ôi thiu (thường dùng cho bánh mì, bánh ngọt)

Mouldy: bị mốc; lên meo 


Khi nói về trái cây, bạn có thể dùng những từ sau đây :

Ripe: chín

Unripe: chưa chín

Juicy: có nhiều nước

Meat can be described using the following words: Những từ dưới đây có thể dùng để mô tả thịt

tender: không dai; mềm

tough: dai; khó cắt; khó nhai

under-done: chưa thật chín; nửa sống nửa chín; tái

over-done or over-cooked: nấu quá lâu; nấu quá chín

Nền ẩm thực Việt Nam vô cùng đa dạng, phong phú. Mỗi vùng miền đều có những đặc sản riêng đặc trưng cho vùng miền đó. Để khám phá và trải nghiệm hết các món ăn của nước ta không phải là điều dễ làm, huống chi là giới thiệu chúng với những người bạn nước ngoài nếu bạn không có vốn từ vựng về các món ăn bằng tiếng anh đủ dùng. Hi vọng với bài tổng hợp các món ăn bằng tiếng anh thông dụng này sẽ giúp ích cho bạn.

 

Tuyền Trần