Cấu Trúc và Cách Dùng ONCE trong Tiếng Anh

Chắc hẳn bộ phim ONCE UPON A TIME – NGÀY XỬA NGÀY XƯA rất đỗi quen thuộc đối với nhiều người trong chúng ta. Vậy hãy cùng tìm hiểu về từ ONCE để hiểu rõ hơn về cái tên bộ phim nói riêng và cách sử dụng ONCE nói chung nhé!

 

cấu trúc ONCE cách dùng ONCE

Hình ảnh minh hoạ cho ONCE UPON A TIME

 

1. Định nghĩa ONCE trong tiếng Anh

 

ONCE trong tiếng anh có nghĩa là một lần, được phiên âm là /wʌns/

 

ONCE là một giới từ, một liên từ phổ biến trong tiếng anh.

 

Ví dụ:

  • We often visited our grandparents once a week when we were in the countryside, but now after moving to the city, we visit them once a month.
  • Chúng tôi thường về thăm ông bà mỗi tuần một lần khi chúng tôi ở quê, nhưng bây giờ sau khi chuyển lên thành phố, chúng tôi thăm ông bà mỗi tháng một lần.

 

cấu trúc ONCE cách dùng ONCE

Hình ảnh minh hoạ cho ONCE

 

2. Cách sử dụng từ ONCE trong tiếng anh

 

ONCE – 1 trạng từ

 

Với vai trò là một trạng từ, ONCE có nghĩa là vào một dịp duy nhất, một lần; tại một thời điểm trong quá khứ

 

Ví dụ:

  • She once told an interviewer that her biggest regret was missing her grandmother’s funeral.

  • Cô từng nói với một người phỏng vấn rằng hối tiếc lớn nhất của cô là bỏ lỡ đám tang của bà cô.

 

ONCE – 1 liên từ

 

Với vai trò là một liên từ, ONCE có nghĩa là KHI, NGAY KHI

Ví dụ:

 

  • I didn’t know how to cope with these bills once all of my last salary had gone, but fortunately, one of my friends lended me her money.

  • Tôi không biết làm thế nào để đối phó với những hóa đơn này khi tất cả tiền lương cuối cùng của tôi đã hết, nhưng may mắn thay, một người bạn của tôi đã cho tôi mượn tiền của cô ấy.

 

3. Các thành ngữ phổ biến với ONCE

 

Thành ngữ

Ý nghĩa

Ví dụ

For once

Lần đầu tiên

(được sử dụng để nói về điều gì đó chưa từng xảy ra)

  • For once, my older brother helped me do my homework. 
  • Có một lần, anh trai tôi đã giúp tôi làm bài tập.

Just this once

Chỉ lần này thôi

(được sử dụng để nói rằng bạn sẽ chỉ làm hoặc yêu cầu thứ gì đó vào một dịp cụ thể)

  • All right, I’ll do the housework for you – just this time.

  • Được rồi, tôi sẽ làm việc nhà cho bạn - chỉ lần này thôi.

Once again

(once more)

Một lần nữa

(chỉ về điều gì đó mà đã từng xảy ra trước đây)

  • Once again, I forgot to wear our group’s uniform.

  • Một lần nữa, tôi quên mặc đồng phục của nhóm chúng tôi.

Once or twice

Một vài lần

  • I have come across her once or twice at university.

  • Tôi đã gặp cô ấy một vài lần ở trường đại học.

The once

Vào một dịp duy nhất

  • My dad has played rugby the once, and he never wants to play it again.

  • Bố tôi đã chơi bóng bầu dục một lần và ông ấy không bao giờ muốn chơi lại.

At once

Ngay lập tức

  • I recognized at once that he is a pickpocket.

  • Tôi ngay lập tức nhận ra rằng anh ta là một kẻ móc túi.

(every) once in a while

Thỉnh thoảng 

(không thường xuyên)

  • Since entering university, my best friend and I have met for lunch once in a while.

  • Kể từ khi vào đại học, tôi và bạn thân của tôi thỉnh thoảng mới gặp nhau để ăn trưa.

Once and for all

Một lần và mãi mãi

  • My intention is to destroy his offensive capability once and for all.

  • Ý định của tôi là phá hủy khả năng tấn công của anh ta một lần và mãi mãi.

Once in a blue moon

Không thường xuyên, hiếm khi

  • Once in a blue moon, I can solve a challenging Math exercise.

  • Thật hiếm khi mà tôi có thể giải được một bài toán siêu khó.

Once the dust has settled

Khi mọi thứ đã trở nên ổn hơn hoặc trở nên kiểm soát được

  • My boss knows things have been really hectic during our current project, so he suggests all take a bit of a break and return to it once the dust settles a bit.

  • Sếp của tôi biết mọi thứ thực sự rất bận rộn trong dự án hiện tại của chúng tôi, vì vậy ông ấy đề nghị tất cả hãy nghỉ ngơi một chút và quay trở lại công việc đó sau khi bụi lắng xuống một chút.

Measure twice and cut once

Tính toán kỹ lưỡng những bước đầu để tránh những việc phát sinh về sau

  • After making the wrong decision, I got advice that “measure twice and cut once”.

  • Sau khi đưa ra quyết định sai lầm thì tôi được khuyên là hãy xem xét thật kỹ lưỡng rồi mới làm gì đó.

Be in two places at once

Tồn tại ở hai hoặc nhiều nơi cùng một lúc (thường được sử dụng trong các công trình tiêu cực)

  • My dad told he would come to help me but not immediately since he was working, he can’t be in two places at once.

  • Bố tôi nói rằng ông ấy sẽ đến giúp tôi nhưng không phải ngay lập tức vì ông ấy đang làm việc, ông ấy không thể ở hai nơi cùng một lúc.

Even a blind pig can find an acorn once in a while

Những người thường hay sai cũng vẫn có lúc có thể đúng, dù chỉ là tình cờ đi chăng nữa

  • I know you are sick of recent lectures but you still can learn so much. Bear in mind that even a blind pig can find an acorn once in a while!

  • Tôi biết bạn phát ngán với những bài giảng gần đây nhưng bạn vẫn có thể học được rất nhiều. Hãy nhớ rằng ngay cả một con lợn mù cũng có thể tìm thấy một quả sồi thỉnh thoảng!

 

cấu trúc ONCE cách dùng ONCE

Hình ảnh minh hoạ cho ONCE IN A BLUE MOON

 

Từ ONCE thật đơn giản nhưng rất thú vị và có nhiều thứ phải học về nó. Hy vọng bài viết này giúp ích được cho các bạn thật nhiều trong việc học tiếng Anh. Chúc các bạn học tập tốt!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !