"Quả Lê" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa và Ví dụ.

Nhìn hình và đoán tên là một cách học rất dễ nhớ khi học tiếng Anh. Nhất là đối với những loại trái cây bắt mắt. Vậy bạn đã biết quả lê trong tiếng Anh là gì chưa. Nếu chưa hãy bổ sung thêm kiến thức của mình qua bài viết dưới đây của chúng tôi.

Quả lê tiếng Anh là gì?

Quả lê được nhiều người ưa thích bởi vị ngọt dễ ăn, màu sắc bắt mắt. Lê có nguồn gốc chủ yếu từ Trung Quốc. Đây cũng là quốc gia có sản lượng tiêu thụ lớn trên toàn thế giới. 

Quả lê trong tiếng anh được gọi là pear

  • Phát âm chuẩn theo tiếng Anh - Mỹ của quả lê là: /pɛɹ/

  • Phát âm chuẩn theo tiếng Anh - Anh của quả lê là: /pɛə/

 

Quả lê trong tiếng anh là gì?

 

Quả lên trong tiếng Anh chỉ thuộc một loại từ đó là danh từ. Vì vậy, khi dùng từ này chúng ta sẽ dễ dàng hơn rất nhiều. Không cần phải phân biệt loại từ nhiều khi sử dụng. 

Cách dùng từ “Pear” 

Pear được dùng với một nghĩa là quả lê. Không có thêm nghĩa nào khác. Vì vậy cách dùng cũng rất đơn giản và dễ dàng

Ví dụ:

  • The pear is very delicious (Quả lê ăn rất ngon)

Lưu ý: Cần phân biệt tới phát âm của từ gấu trong tiếng Anh. Gấu là bear và có phát âm la lá với pear là quả lê. Cả 2 đều là danh từ nên khi nghe cần chú ý để không nhầm lẫn 

 

Một số ví dụ về từ Pear

 

  • Ví dụ 1: Pears have a lot of nutrients
  • Dịch nghĩa: Quả lê có rất nhiều chất dinh dưỡng
  •  
  • Ví dụ 2: Pears can be stored at room temperature until ripe
  • Dịch nghĩa: Quả lê có thể giữ ở nhiệt độ phòng cho tới khi chín
  •  
  • Ví dụ 3: She has a pear-shaped body
  • Dịch nghĩa: Cô ấy có thân hình quả lê
  •  
  • Ví dụ 4: China is the country with the largest pear production in the world
  • Dịch nghĩa: Trung Quốc là đất nước có sản lượng lê lớn nhất trên thế giới
  •  
  • Ví dụ 5: The pear is consumed in the form of fresh, canned, and dried fruit as well as pear juice
  • Dịch nghĩa: Quả lê được tiêu thụ ở dạng quả tươi, đóng hộp, quả khô cũng như nước ép quả lê

 

Quả lê trong tiếng anh là gì?

 

  • Ví dụ 6: The pear juice can be used as a fruit jelly or jam, it often combined with other fruits
  • Nước ép quả lê có thể dùng làm thạch hay mứt trái cây, chúng thường được kết hợp với các loại trái quả khác
  •  
  • Ví dụ 7: Pears used as food are green pears, dry and hard, and can only be eaten after a few hours of cooking
  • Dịch nghĩa: Lê dùng làm thực phẩm là lê xanh, khô và cứng, chỉ có thể ăn được sau vài giờ nấu nướng

 

Cụm từ, cụm danh từ hay đi cùng từ pear

 

Quả lê trong tiếng anh là gì?


 

Cụm từ (Phrase) và cụm danh từ ( Noun phrase)

Nghĩa (Meaning)

Pear cider

Một thức uống có cồn được làm từ quả lê. Giống như rượu hoa quả có nồng độ nhẹ

Pear - shaped

Chỉ thân hình, hình dáng giống quả lê. Thường chỉ người phụ nữ có vòng một nhỏ nhưng vòng ba to

Pear seed

Hạt của quả lê, hạt có vai trò duy trì nòi giống cho cây

Pear juice

Nước ép từ quả lê

Pear tree

Cây lê

 

Trên đây là những thông tin về bài viết cách dùng "Quả Lê" trong Tiếng Anh. Quả lê là loại quả được phổ biến ở hầu hết các nước trên thế giới. Vì thế chúng ta sẽ bắt gặp chúng rất nhiều. Những điều thú vị về quả lê trong tiếng Anh chắc chắn sẽ giúp bạn bổ sung rất nhiều kiến thức trong quá trình học. Chúc bạn có những giờ học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !